Đề thi và đáp án đề thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Lý của tất cả 24 mã đề có kèm lời giải chi tiết. Đề thi THPT Quốc gia môn Lý năm 2017 24 mã đề thi môn Lý: 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224 >> Tải tất cả các mã đề thi môn Lý tại đây Tải đáp án tại đây Ngày 19-10, nguồn tin PLO cho biết Đoàn đại biểu Quốc hội (ĐBQH) tỉnh Ninh Thuận vừa có văn bản kiến nghị gửi TAND Cấp cao tại TP.HCM về việc sớm đưa vụ án tranh chấp giá nước giữa Công ty CP cấp nước Ninh Thuận và Công ty TNHH cấp nước Đông Mỹ Hải (Công ty Đông GIẢI ĐỀ ĐH 2017 | Thầy Liêm Vật Lý. Tặng Ebook - Sách nhập môn Vật lý 12 - Phần Dao động điều hòa có bài giải chi tiết (Chỉ dành cho những bạn có mặt trực tiếp tối nay) Live trên Zoom & Page Thầy Liêm Vật Lý. ——————————————. Cách đăng ký nhận quà by Thanh Nhi [Vật Lý Chất Rắn] - Giải bài tập các chương (Full) - Wed Dec 25, 2019 11:10 am by crazylak98 [TH Phương Pháp Tính] - Tổng hợp code Matlab của 7 bài thực hành - Thu Oct 24, 2019 9:17 pm Những đề xuất, kiến nghị của TP HCM về Luật Đất đai (sửa đổi) nếu được Quốc hội thông qua thì theo lộ trình, đến năm 2024 mới có hiệu lực pháp luật. Vì vậy, Bí thư Thành ủy TP HCM Nguyễn Văn Nên đề nghị từ nay đến năm 2024, cần có cơ chế để thực hiện thí ĐỀ MINH HỌA (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. RJdbykj. Ngày đăng 23/09/2019, 2206 Diễn đàn Vật lí phổ thơng TĂNG HẢI TN DIỄN ĐÀN VẬT LÍ PHỔ THƠNG GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MINH HỌA 2017 BÀI THI KHTN, PHẦN VẬT LÍ Câu 1 Một lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m lò xo có độ cứng k Con lắc dao động điều hòa với tần số góc m k m k B 2π C D A 2π k m k m k m Hả iT uâ Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc = n Lời giải Đáp án D Câu 2 Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos t + ϕ; A, số dương Pha dao động thời điểm t A t + ϕ B C ϕ D t Lời giải Pha dao động thời điểm t t + ϕ Đáp án A Câu 3 Hai dao động có phương trình là x1 = cos 2πt + 0, 75π cm x2 = 10 cos 2π + 0, 5π cm Độ lệch pha hai dao động có độ lớn A 0, 25π B 1, 25π C 0, 50π D 0, 75π Lời giải Tă n g Độ lệch pha hai dao động ϕ = 2πt + 0, 75π − 2πt + 0, 5π = 0, 25π Đáp án A Câu 4 Một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = cos40πt − πx mm Biên độ sóng A mm B mm C π mm D 40π mm Lời giải Biên độ sóng mm Đáp án A Câu 5 Khi nói sóng cơ, phát biểu sau sai? A Sóng lan truyền chân khơng B Sóng lan truyền chất rắn C Sóng lan truyền chất khí D Sóng lan truyền chất lỏng Lời giải Tăng Hải Tn Diễn đàn Vật lí phổ thơng Sóng lan truyền chất rắn, lỏng, khí khơng truyền chân khơng Đáp án A Câu 6 Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos 20πt − πx, với t tính s Tần số sóng A 10π Hz B 10 Hz C 20 Hz D 20π Hz Lời giải Tần số f = = 10 Hz 2π n Đáp án B Hả iT uâ Câu 7 Suất điện động cảm ứng máy phát điện xoay chiều pha tạo có biểu thức e = 220 cos100πt + 0, 5π V Giá √ √ trị hiệu dụng suất điện động A 220 V B 110 V C 110 V D 220 V Lời giải E0 Giá trị hiệu dụng suất điện động E = √ = 220 V Đáp án D Câu 8 Đặt điện áp u = U0 cos t với U0 không đổi, thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C Khi = 0 mạch có cộng hưởng Tần số góc 0 √ √ C √ D LC B √ A LC LC LC Lời giải g Cộng hưởng = √ LC Đáp án C Tă n Câu 9 Đặt điện áp u = U0 cos 100πt t tính s vào hai đầu tụ điện có điện dung 10−4 F Dung kháng tụ điện π A 150 B 200 C 50 D 100 Dung kháng ZC = Lời giải = 100 C Đáp án D Câu 10 Sóng điện từ A sóng dọc truyền chân khơng B sóng ngang truyền chân khơng C sóng dọc khơng truyền chân khơng D sóng ngang không truyền chân không Lời giải Sóng điện từ sóng ngang truyền chân không Tăng Hải Tuân Diễn đàn Vật lí phổ thơng Đáp án B Câu 11 Để xem chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua xử lí tín hiệu đưa đến hình Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A sóng trung B sóng ngắn C sóng dài D sóng cực ngắn Lời giải n Sóng cực ngắn có lượng lớn nên xuyên qua tầng điện li, dùng để truyền thông tin vệ tinh Đáp án D Hả iT uâ Câu 12 Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10−5 H tụ điện có điện dung 2, F Lấy π = 3, 14 Chu kì dao động riêng mạch A 1, s B 1, s C 6, s D 3, s Lời giải √ Chu kì dao động riêng mạch T = 2π LC = 3, s Đáp án D Câu 13 Tia X khơng có ứng dụng sau đây? A Chữa bệnh ung thư B Tìm bọt khí bên vật kim loại C Chiếu điện, chụp điện D Sấy khô, sưởi ấm Lời giải g Sấy khô, sưởi ấm tác dụng tia hồng ngoại Đáp án D Tă n Câu 14 Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A nhiễu xạ ánh sáng B tán sắc ánh sáng C giao thoa ánh sáng D tăng cường độ chùm sáng Lời giải Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng Đáp án B Câu 15 Một xạ truyền chân bước sóng 0,60 µm, truyền thủy tinh có bước sóng λ Biết chiết suất thủy tinh xạ 1,5 Giá trị λ A 900 nm B 380 nm C 400 nm D 600 nm Lời giải So với chân khơng, bước sóng mơi trường nhỏ chiết suất lần λ = Tăng Hải Tuân λ 600 = = 400 nm n 1, Diễn đàn Vật lí phổ thông Đáp án C Câu 16 Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu sau đúng? A Ánh sáng đơn sắc có tần số lớn phơtơn ứng với ánh sáng có lượng lớn B Năng lượng phôtôn giảm dần phôtôn xa dần nguồn sáng C Phôtôn tồn trạng thái đứng yên trạng thái chuyển động D Năng lượng loại phôtôn Lời giải Hả iT uâ n Theo thuyết lượng tử ánh sáng, lượng photon tỉ lệ với tần số ánh sáng theo biểu thức ε = hf J Đáp án A Câu 17 Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa tượng A quang - phát quang B quang điện C quang điện D nhiệt điện Lời giải Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa tượng quang điện Đáp án C Câu 18 Cơng êlectron khỏi kim loại 6, J Biết h = 6, c = m/s Giới hạn quang điện kim loại A 300 nm B 350 nm C 360 nm D 260 nm Lời giải Giới hạn quang điện λ0 = hc = m = 300nm A g Đáp án A Tă n Câu 19 Số nuclơn có hạt nhân A 23 B 11 23 11 N a C 34 D 12 Lời giải Số nuclơn số khối Đáp án A Câu 20 Đại lượng sau đặc trưng cho mức độ bền vững hạt nhân? A Năng lượng liên kết B Năng lượng nghỉ C Độ hụt khối D Năng lượng liên kết riêng Lời giải Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững hạt nhân Đáp án D Tăng Hải Tuân Diễn đàn Vật lí phổ thơng Câu 21 Tia α A có tốc độ tốc độ ánh sáng chân khơng B dòng hạt nhân 42 He C không bị lệch qua điện trường từ trường D dòng hạt nhân 11 H Lời giải Tia α dòng hạt nhân 42 He Đáp án B Hả iT uâ n Câu 22 Khi bắn phá hạt nhân 14 N hạt α, người ta thu hạt prôtôn hạt nhân X Hạt nhân X D 14 C 17 B 16 A 12 C O O C Lời giải 17 Phương trình phản ứng 42 α +14 N →1 p +8 O Đáp án C Câu 23 Tầng ôzôn “áo giáp” bảo vệ cho người sinh vật mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt A tia tử ngoại ánh sáng Mặt Trời B tia hồng ngoại ánh sáng Mặt Trời C tia đơn sắc màu đỏ ánh sáng Mặt Trời D tia đơn sắc màu tím ánh sáng Mặt Trời Lời giải g Tầng ôzôn “áo giáp” bảo vệ cho người sinh vật mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt tia tử ngoại ánh sáng Mặt Trời Đáp án A Tă n Câu 24 Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A sóng siêu âm B sóng dọc C có tính chất hạt D có tính chất sóng Lời giải Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng Đáp án D Câu 25 Một chất điểm dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì s Tốc độ trung bình chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ kể từ t0 A 27,3 cm/s B 28,0 cm/s C 27,0 cm/s D 26,7 cm/s Lời giải Quỹ đạo chuyển động dài 14 cm nên biên độA = cm Gia tốc đạt độ lớn cực đại hai vị trí biên Thời gian cần tìm thời gian vật từ thời điểm t0 đến biên dương gia Tăng Hải Tuân Diễn đàn Vật lí phổ thơng tốc có độ lớn cực đại lần 1, từ biên dương đến biên âm gia tốc có độ lớn cực đại lần 2, từ biên âm lại đến biên dương gia tốc có độ lớn cực đại lần 3 Dựa vào đường tròn ta có qng T đường thời gian 4, 5A T + Suy tốc độ trung bình vtb = 4, 5A = 27 cm/s T T+ Đáp án C Hả iT uâ n Câu 26 Một lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với biên độ cm Khi vật qua vị trí có li độ cm, lắc có động A 0,024 J B 0,032 J C 0,018 J D 0,050 J Lời giải Động Wd = W − Wt = k A2 − x2 = 0, 032 J Đáp án B Câu 27 Một lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 5◦ Khi vật nặng qua vị trí cân người ta giữ chặt điểm dây treo, sau vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc αo Giá trị αo A 7, 1◦ B 10◦ ◦ C 3, D 2, 5◦ Lời giải Tă n g Khi lắc bị vướng vào điểm giữ chặt nửa chu kỳ bên khơng vướng dao động với chiều dài dây treo , biên độ góc αo bên bị vướng , biên độ góc αo Do bảo toàn nên √ 1 W = W ⇔ mg αo2 = mg α o ⇔ α o = αo = 2 Đáp án A Câu 28 Khảo sát thực nghiệm lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g lò xo có độ cứng k, dao động tác dụng ngoại lựcF = F0 cos 2πf t , với F0 không đổi f thay đổi Kết khảo sát ta đường biểu diễn biên độ A lắc theo tần số f có đồ thị hình vẽ Giá trị k xấp xỉ A 13,64 N/m B 12,35 N/m C 15,64 N/m D 16,71 N/m Lời giải Tăng Hải Tuân Diễn đàn Vật lí phổ thơng Từ đồ thị ta có giá trị tần số để xảy tượng cộng hưởng xấp xỉ f0 ≈ Từ suy f0 ≈ 1, 275 = 2π 1, 25 + 1, = 1, 275 Hz k ⇒ k ≈ 1, 2752 4π 0, 216 = 13, 86 m Đáp án A Hả iT uâ n Câu 29 Tại điểm O lòng đất xảy dư chấn trận động đất Ở điểm A mặt đất có trạm quan sát địa chấn Tại thời điểm t0 , rung chuyển O tạo sóng một sóng dọc, sóng ngang truyền thẳng đến A tới A hai thời điểm cách s Biết tốc độ truyền sóng dọc tốc độ truyền sóng ngang lòng đất 8000 m/s 5000 m/s Khoảng cách từ O đến A A 66,7 km B 15 km C 115 km D 75,1 km Lời giải AO s AO Thời gian sóng dọc truyền đến A s Ta có vd Thời gian sóng ngang truyền đến A t = Đáp án A AO AO − = ⇒ AO = 66, 7km vd Tă n g Câu 30 Tại hai điểm A B mặt chất lỏng có nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng pha Ax nửa đường thẳng nằm mặt chất lỏng vng góc với AB Trên Ax có điểm mà phần tử dao động với biên độ cực đại, M điểm xa A nhất, N điểm với M, P điểm với N Q điểm gần A Biết MN = 22,25 cm NP = 8,75 cm Độ dài đoạn QA gần với giá trị sau đây? A 1,2 cm B 3,1 cm C 4,2 cm D 2,1 cm Lời giải Theo ra, M điểm xa A nên M thuộc cực đại bậc 1, N thuộc cực đại bậc 2, P thuộc Tăng Hải Tuân Diễn đàn Vật lí phổ thơng cực đại bậc Đặt Vì hai nguồn pha, nên ta có     a2 + m + 22, 25 + 8, 752 − m + 22, 25 + 8, 75 = λ     MB − MA = λ N B − N A = 2λ ⇔ I a2 + m + 8, 752 − m + 8, 75 = 2λ      P B − P A = 3λ √ a + m2 − m = 3λ Hả iT uâ n Trong a = AB, P A = m Ta có √ √ + m2 − m √ a a2 + m2 + m a2 √ a2 + m2 − m = 3λ ⇒ = 3λ ⇔ √ = 3λ a2 + m2 + m a2 + m2 + m √  a2 + m2 − m = 3λ a2 ⇒ 2m = ⇒ √ − 3λ  a2 + m2 + m = a 3λ 3λ Tương tự, hệ I ta trở thành  a2      m + 31 = −λ   m = 7,   λ       m = 7, a a2 m + 8, 75 = − 2λ ⇔ = 81 ⇔ a = 18    2λ λ   λ =      a λ =   2m = − 3λ 3λ 2OA AB 18 OA = = = = 4, nên suy cực λ λ λ đại bậc lớn đoạn OA cực đại bậc Vì Q thuộc Ax gần A nên Q phải thuộc cực đại bậc Vậy a2 − 4λ QB − QA = 4λ ⇔ a2 + QA2 − QA = 4λ ⇔ 2QA = 4λ a2 182 ⇔ QA = − 2λ = − = 2, 125 8λ Tă n g Xét đoạn OA O trung điểm AB, ta có Đáp án D √ Câu 31 Đặt điện áp u = U cos t U không đổi, thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp Trên hình vẽ, đường 1, 2 3 đồ thị điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở UR , hai đầu tụ điện UC hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc Đường 1, 2 3 theo thứ tự tương ứng A UC , UR UL C UR , UL UC Tăng Hải Tuân B UL , UR UC D UC , UL UR Diễn đàn Vật lí phổ thơng Lời giải Nhìn đồ thị ta thấy = dòng điện chiều dòng khơng qua tụ điện, nên dòng qua mạch Từ suy UR = UL = 0, UC = U Vậy 1 UC Khi thay đổi UL max = UC max , 3 đồ thị UL , 2 đồ thị UR Đáp án A Lời giải n √ Câu 32 Cho dòng điện có cường độ i = cos 100πt i tính A, t tính s chạy 0, qua cuộn cảm có độ tự cảm H Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm π √ √ B 220 V C 200 V D 220 V A 200 V Hả iT uâ I0 Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = IZL = √ L = 200V Đáp án C Câu 33 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với điện trở Biết điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở 100 V Độ lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch π π π π B C D A Lời giải Ta có cos ϕ = UR π = ⇒ϕ= U Đáp án D Tă n g Câu 34 Từ trạm điện, điện truyền tải đến nơi tiêu thụ đường dây tải điện pha Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ không đổi, điện áp cường độ dòng điện ln pha Ban đầu, trạm điện chưa sử dụng máy biến áp điện áp hiệu dụng trạm điện 1,2375 lần điện áp hiệu dụng nơi tiêu thụ Để cơng suất hao phí đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp A 8,1 B 6,5 C 7,6 D 10 Ta có N2 U = N1 U • Ban đầu Ptt = Utt I = • Sau Lời giải U I 1 1, 2375  P  Ptt = P − P = U I −    100   I UI 19 P = I R ⇒ I = , ⇒ Ptt = − U I 2  10 10 9900      P = P − Ptt = U I − U I = 19 U I 1, 2375 99 Tăng Hải Tn Diễn đàn Vật lí phổ thơng Từ 1, 2 suy U N2 = = 8, N1 U Đáp án A Câu 35 √ Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây tụ điện mắc nối tiếp Đặt điện áp u = 65 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện 13 V, 13 V, 65 V Hệ số công suất đoạn mạch 12 B C D A 13 13 n Lời giải Hả iT uâ Ta thấy U = UR2 + Ud − UC 2 nên cuộn dây có điện trở r Đặt Ur = x, UL = y cho gọn, theo giả thiết Ud2 = x2 + y = 132 1 U = 652 = 13 + x2 + y − 652 2 Từ 2 khai triển 1 vào ta 5y − x = 13 ⇒ x = 5y − 13 Thay vào 1 ta x = 12, y = Vậy 13 + 12 UR + Ur = = cos ϕ = U 65 13 Đáp án C Tă n g Câu 36 Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát m Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng khoảng từ 380 nm đến 760 nm M điểm màn, cách vân sáng trung tâm cm Trong xạ cho vân sáng M, xạ có bước sóng dài A 417 nm B 570 nm C 714 nm D 760 nm Tọa độ vân sáng M xM = 2cm ⇒ Lời giải kλD = 20mm = 4kλ a Mặt khác, theo ta có 0, 38 ≤ λ = ≤ 0, 76 ⇒ kmin = ⇒ λmax = 714 nm k Đáp án C Câu 37 Từ khơng khí, chiếu chùm sáng hẹp coi tia sáng gồm hai xạ đơn sắc màu đỏ màu chàm tới mặt nước với góc tới 53◦ xảy tượng phản xạ khúc xạ Biết tia khúc xạ màu đỏ vng góc với tia phản xạ, góc tia khúc xạ màu chàm tia khúc xạ màu đỏ 0, 5◦ Chiết suất nước tia sáng màu chàm A 1,333 B 1,343 C 1,327 D 1,312 Lời giải Tăng Hải Tuân 10 n Diễn đàn Vật lí phổ thơng Hả iT uâ Theo ra, ta có tia phản xạ hợp với phương ngang góc 370 Mà tia khúc xạ màu đỏ vng tóc với tia phản xạ, nên gọi góc hợp tia khúc xạ màu đỏ phương ngang α ta có α + 37◦ = 90◦ ⇒ rd = 37◦ rd + α = 90◦ Theo định luật khúc xạ ánh sáng ta có sin i = n sin r nên với i khơng đổi, chiết suất n lớn góc khúc xạ r nhỏ Vì nd rt Do rd − rt = 0, 5◦ ⇒ rt = 37◦ − 0, 5◦ = 36, 5◦ Theo định luật khúc xạ ánh sáng ta có sin 53◦ = nt sin 36, 5◦ ⇒ nt = Đáp án B sin 53◦ = 1, 343 sin 36, 5◦ Tă n g Câu 38 Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo Gọi F độ lớn lực tương tác điện êlectron hạt nhân êlectron chuyển động quỹ đạo dừng K Khi độ lớn lực tương tác F điện êlectron hạt nhân êlectron chuyển động quỹ đạo dừng nào? 16 A Quỹ đạo dừng L B Quỹ đạo dừng M C Quỹ đạo dừng N D Quỹ đạo dừng O Lời giải Lực tương tác điện electron hạt nhân quỹ đạo dừng thứ n Fn = ke2 ke2 ke2 F = = = 2 2 rn r0 n n n r0 Theo ta có n4 = 16 nên n = tức êlectron chuyển động quỹ đạo dừng L Đáp án A Câu 39 Người ta dùng hạt prơtơn có động 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên, sau phản ứng thu hai hạt giống có động Giả sử phản ứng khơng kèm theo xạ γ Biết lượng tỏa phản ứng 17,4 MeV Động hạt sinh A 9,5 MeV B 8,7 MeV C 0,8 MeV D 7,9 MeV Tăng Hải Tuân 11 Diễn đàn Vật lí phổ thơng Lời giải Năng lượng tỏa từ phản ứng E = 2KX − Kp ⇒ KX = E + Kp 17, + 1, = = 9, M eV 2 Đáp án A n Câu 40 Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định Ở phía trên, gần sợi dây có nam châm điện nuôi nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz Trên dây xuất sóng dừng với bụng sóng Tốc độ truyền sóng dây A 120 m/s B 60 m/s C 180 m/s D 240 m/s Hả iT uâ Lời giải Tă n g Vì chu kì dòng điện đổi chiều lần nên nam châm hút dây lần, tần số sóng dừng dây f = 2f = 100 Hz kv v Ta có f = = do có bụng sóng nên suy v = = 120 m/s Đáp án A Tăng Hải Tuân Nếu có sai sót mong cộng đồng phản hồi • Facebook • Học trực tuyến tại • Học Hà Nội Liên hệ 01696269624 Thầy Tuân • Lời giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia mơn Vật lí 2016 - Tăng Hải Tuân • Lời giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia mơn Vật lí 2015 - Tăng Hải Tn • Lời giải chi tiết đề thi Đại học khối A 2014 - Tăng Hải Tuân • Lời giải chi tiết đề thi Đại học khối A 2013 - Tăng Hải Tuân Tăng Hải Tuân 12 ... Lời giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí 2016 - Tăng Hải Tn • Lời giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia mơn Vật lí 2015 - Tăng Hải Tuân • Lời giải chi tiết đề thi Đại học khối A 2014 - Tăng. .. Tuân • Lời giải chi tiết đề thi Đại học khối A 2014 - Tăng Hải Tuân • Lời giải chi tiết đề thi Đại học khối A 2013 - Tăng Hải Tuân Tăng Hải Tuân 12 ... khúc xạ màu đỏ 0, 5◦ Chi t suất nước tia sáng màu chàm A 1,333 B 1,343 C 1,327 D 1,312 Lời giải Tăng Hải Tuân 10 n Diễn đàn Vật lí phổ thơng Hả iT - Xem thêm -Xem thêm Giải chi tiết đề minh họa môn vật lí 2017 tăng hải tuân , Cô Lê Thị Tho - Giáo viên Trường THPT Nhân Chính Hà Nội đã đưa ra đáp án kèm hướng dẫn giải chi tiết cho mã đề 201 môn Vật lý thi THPT 2017. Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 đã khép lại. Năm nay là năm đầu tiên Bộ GD&ĐT thí điểm cho học sinh thi bài thi tổ hợp bao gồm Khoa học xã hội và Khoa học tự nhiên theo hình thức trắc nghiệm khách quan. Tất cả bài thi đều được chấm bằng máy, trừ môn Ngữ văn thi tự luận. Thí sinh tới điểm thi để tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2017. Ảnh tư liệu. Trong bài thi tổ hợp Khoa học tự nhiên, phân môn Vật lý cũng dành được nhiều sự quan tâm của thí sinh. Bộ GD&ĐT đã công bố toàn bộ đáp án các mã đề thi nhưng chưa có hướng dẫn giải cụ thể. Mới đây, cô Lê Thị Tho - Giáo viên Trường THPT Nhân Chính Hà Nộiđã đưa ra đáp án kèm hướng dẫn giải chi tiết 40 câu hỏi của mã đề 201 môn Vật lý thi THPT 2017. Các bậc phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo tại đây. Theo lịch dự kiến, đến ngày 7/7, các Sở GD&ĐT trên cả nước sẽ công bố điểm thi và kết quả thi cho thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia vừa qua. Thi tổ hợp KHTN Nhiều thí sinh tự tin với điểm 9 Hóa học, Vật lý Theo nhiều thí sinh, đề thi tổ hợp Khoa học tự nhiên KHTN sáng nay không quá khó và đánh đố thí sinh, có em ... Tuyển tập 38 Đề thi thử môn Vật Lý năm 2017 có lời giải chi tiết. Năm học 2016 – 2017 đã chính thức khép lại, các em 99er đã trải qua một kỳ thi căng thẳng, giờ là lúc đội ngũ Admin tổng hợp lại những đề thi thử môn Vật Lý hay nhất, những đề thi Lý nâng cao có lời giải của năm học 2017 vừa qua dành cho các bạn. Các đề thi thử môn Vật Lý này đều có lời giải chi tiết giúp các bạn ôn tập tốt hơn, có thêm những hướng đi mới cho từng dạng bài tập. Xin thân ái gửi đến các bạn học sinh bộ 40 đề đầy đủ các chương – 2017 Bộ đề này được tuyển chọn từ đề thi thử của các trường chuyên, các sở trên toàn quốc được mình biên tập lại và giải chi tiết. Trong quá trình biên tập không thể tránh khỏi sai sót, mọi sai sót xin vui lòng phản hồi tới tác giả qua Facebook Xuân Dương Bùi Các bạn học sinh muốn trao đổi trực tiếp các vấn đề học tập môn Vật Lý xin liên hệ đến địa chỉ 144 Mai Xuân Thưởng – TT .Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định Quý thầy cô cần file word vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0914082600. Đánh giá tuyển tập 39 Đề thi thử môn Vật Lý năm 2017 có lời giải chi tiết Nếu có bản PDF hoặc bản giấy trên tay của tập tài liệu này các bạn sẽ thấy sự tỉ mỉ trong từng lời giải. Thiết kế gọn gàng, dễ đọc là điều đầu tiên bạn thấy ở tuyển tập đề thi Vật Lý 2017 này. Đi sâu vào nội dung, tập tài liệu được các thầy cô cùng chuyên ngành đánh giá và phản hồi rất tốt. Những câu khó được tác giả giải với nhiều cách mới lạ, độc đáo. Điều đó mang lại cái nhìn mới, cách giải mới cho các em học sinh. Các em sẽ dễ dàng nhận thấy một sự đầu tư không hề nhỏ trong những lời giải, từ cách trình bày cho đến trí tuệ. Bao gồm gần 40 bộ đề thi thử môn Vật Lý năm 2017 của các trường THPT Chuyên và các sở Giáo Dục và Đào Tạo trên cả nước. Hi vọng cuốn sách này là nguồn tham khảo bổ ích cho các em học sinh 2000er, và các thầy cô giáo trên cả nước. Mục lục Cuốn sách tuyển tập 39 Đề thi thử môn Vật Lý năm 2017 có lời giải chi tiết Ở cuốn sách này sẽ tổng hợp đề thi của các trường THPT và các sở Giáo Dục sau Đề số 1 Trường THPT Chuyên KHTN – lần 3 Đề số 2 Trường THPT Chuyên KHTN – lần 4 Đề số 3 Trường THPT Triệu Sơn – Thanh Hóa – lần 2 Đề số 4 Trường THPT Quỳnh Côi – Nghệ An – lần 2 Đề số 5 Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần 3 Đề số 12 Trường THPT Nguyễn Khuyến – Nam Định – lần 1 Đề số 13 Trường THPT Anh Sơn – Nghệ An – lần 1 Đề số 14 Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định – lần 2 Đề số 15 Trường THPT Gia Viễn – Lâm Đồng – lần 1 Đề số 16 Trường THPT Nguyễn Du – Hà Nội Đề số 17 Trường THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 3 Đề số 18 Trường THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 4 Đề số 19 Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên – lần 2 Đề số 20 Trường THPT Thanh Chương 3 – Nghệ An – lần 1 Đề số 21 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng – Nghệ An – lần 1 Đề số 25 Trường THPT Thị Xã Quảng Ngãi – lần 1 Đề số 26 Trường THPT Bùi Thị Xuân – Đồng Nai – lần 1 Đề số 27 Trường THPT Chuyên Lào Cai – lân 1 Đề số 28 Trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc lần 1 Đề số 29 Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – lần 3 Đề số 34 Trường THPT Chuyên KHTN lần 5 Đề số 35 Trường THPT Chuyên Quốc Học – Huế – lần 1 Đề số 36 Trường THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội – lần 4 Đề số 38 Trường THPT Phạm Văn Đồng – Đắk Lắk – lần 1 Một số đề thi thử môn Vật Lý năm 2017 của các Sở Giáo Dục và Đào trên cả nước Đề số 6 Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Quảng Ninh Đề số 7 Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Cà Mau Đề số 8 Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Hồ Chí Minh – Cụm số 5 Đề số 9 Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Hồ Chí Minh – Cụm số 7 Đề số 10 Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Hồ Chí Minh – Cụm số 8 Đề số 11 Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP. Hồ Chí Minh – Cụm số 9 Đề số 22 Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Ninh Bình Đề số 23 Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Quảng Bình Đề số 24 Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Thanh Hóa Đề số 30 Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Hà Tĩnh Đề số 31 Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Bình Thuận Đề số 32 Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Bình Phước Đề số 33 Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Đồng Tháp Đề số 37 Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Hải Phòng Xem chi tiết Tuyển tập 39 Đề thi thử Vật Lý 2017 có lời giải chi tiết Cuốn sách này gồm hơn 300 trang, các em tải về Miễn phí tuyển tập 38 Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lý để xem chi tiết nhé. Tải về tệp tin PDF Nếu không tải được bằng link phía trên, quý thầy cô và các em Học sinh có thể tải về bằng các link dự phòng sau Link Dropbox Link Google Drive Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất! Exam24h sẽ là nơi đăng tải rất nhiều tài liệu ôn thi IQ - EQ, ngoài ra đây còn là nơi tập hợp vô số tài liệu ôn thi IELTS và TOEIC. Đừng quên truy cập vào website thường xuyên để cập nhiều đề thi bổ ích cũng như phù hợp với các kế hoạch ôn thi của bạn nhé! Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội Bài Viết Liên Quan Ngày đăng 14/07/2017, 2108 giải ngắn gọn đề lý 2017 tham khảo BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề thi có 04 trang KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần VẬT LÍ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TẾT Mã 201cùng nội dung mã đề 207; 209; 215; 217; 223 Câu Trong chân không, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ Gọi h số Plăng, c tốc độ ánh sáng chân không Năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc A B λ hc λc h C hc λ λh c D Câu Từ Trái Đất, nhà khoa học điều khiển xe tự hành Mặt Trăng nhờ sử dụng thiết bị thu phát sóng vô tuyến Sóng vô tuyến dùng ứng dụng thuộc dải A sóng trung B sóng cực ngắn C sóng ngắn D sóng dài Câu Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R tụ điện mắc nối tiếp dung kháng tụ điện Z C Hệ số công suất đoạn mạch R R − Z C2 R − Z C2 R A B C 2 R R + ZC R 2 cosϕ = R + Z C Z R D Câu Khi nói dao động cưỡng bức, phát biểu sau sai? A Biên độ dao động cưỡng phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng B Biên độ dao động Mã đề thi 201 cưỡng phụ thuộc vào tần số lực cưỡng C Dao động cưỡng có tần số tần số lực cưỡng D Dao động cưỡng có tần số tần số riêng hệ dao động Câu Theo thuyết tương đối, hạt có khối lượng m có lượng toàn phần E Biết c tốc độ ánh sáng chân không Hệ thức A E = mc B E = mc C E = mc2 D E = mc2 Câu Giao thoa mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt A B dao động điều hòa pha theo phương thẳng đứng Sóng truyền mặt nước có bước sóng λ Cực tiểu giao thoa nằm điểm có hiệu đường hai sóng từ hai nguồn tới A 2kλ với k = 0, ±1, ± 2, B 2k + 1λ với k = 0, ±1, ± 2, C kλ với k = 0, ± 1, ± 2, D k + 0,5λ với k = 0, ± 1, ± 2, λ d − d1 = 2k + 1 = k + 0,5λ Câu Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào chất huỳnh quang ánh sáng huỳnh quang phát ánh sáng A màu cam B màu chàm C màu đỏ D màu vàng Ánh sáng huỳnh quang phát phải có bước sóng dài ánh sáng chiếu vào chất huỳnh quang Trang 1/14 - Mã đề thi 201Trang 1/14 Câu Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững hạt nhân A lượng liên kết B lượng liên kết riêng C điện tích hạt nhân D khối lượng hạt nhân Câu Hai dao động điều hòa phương, tần số, pha, có biên độ A A Biên độ dao động tổng hợp hai dao động B.A1-A2 C A12 − A22 D A12 + A22 Câu 10 Dòng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ i 2π t T = 4cos A T > 0 Đại lượng T gọi A tần số góc dòng điện C tần số dòng điện Câu 11 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp Khi đoạn mạch có cộng hưởng điện điện áp hai đầu đoạn mạch o A lệch pha 90 so với cường độ dòng điện đoạn mạch o B trễ pha 60 so với cường độ dòng điện đoạn mạch C pha với cường độ dòng điện đoạn mạch o D sớm pha 30 so với cường độ dòng điện đoạn mạch Câu 12 Một lắc lò xo gồm vật nhỏ lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân O Biểu thức lực kéo tác dụng lên vật theo li độ x A F = kx B F = − kx C F = kx D F = − kx Câu 13 Khi sóng truyền từ không khí vào nước đại lượng sau không đổi? A Tần số sóng B Tốc độ truyền sóng C Biên độ sóng D Bước sóng Câu 14 Tính chất bật tia hồng ngoại A gây tượng quang điện kim loại B có khả đâm xuyên mạnh C có tác dụng nhiệt mạnh D không bị nước thủy tinh hấp thụ Câu 15 Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C Chu kì dao động riêng mạch A 2π LC B LC 2π C 2π LC 2π LC D Câu 16 Khi chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua lăng kính bị phân tách thành chùm sáng đơn sắc khác Đây tượng A giao thoa ánh sáng B tán sắc ánh sáng C nhiễu xạ ánh sáng D phản xạ ánh sáng Câu 17 Hạt nhân 17 O có khối lượng 16,9947 u Biết khối lượng prôtôn nơtron 1,0073 u 1,0087 u Độ hụt khối 178O A 0,1294 u B 0,1532 u D 0,1406 u C 0,1420 u m = 8m p + 9mn − mO =0,242u Câu 18 Chiếu ánh sáng đèn thủy ngân áp suất thấp bị kích thích điện phát vào khe hẹp F máy quang phổ lăng kính quang phổ thu A bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách khoảng tối B dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền cách liên tục Trang 2/14 - Mã đề thi 201Trang 2/14 C vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách khoảng tối D vạch sáng, vạch tối xen kẽ đặn Quang phổ thu quang phổ vạch phát xạ Câu 19 Vectơ vận tốc vật dao động điều hòa A hướng xa vị trí cân B hướng chuyển động C hướng vị trí cân D ngược hướng chuyển động Câu 20 Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền chân không với tốc độ m/s có bước sóng A 16 m B m C 10 m D m v λ= f =10m Câu 21 Biết cường độ âm –12 chuẩn 10 W/m Khi cường độ âm điểm –5 10 W/m mức cường độ âm điểm A B B B C 12 B I L = log Io D B B Câu 22 Xét nguyên tử hiđrô Câu 23 Gọi A vM biên độ vận tốc cực đại chất điểm dao động điều hòa; Q0 I0 điện tích cực đại tụ điện cường độ dòng điện cực đại mạch vM VM A dao động LC hoạt động Biểu thức có đơn vị với biểu thức Io Qo Qo I o Qo Io A B C I o Qo D Io VM = LC Qo A = = Câu 24 Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc điện áp xoay chiều u hai đầu đoạn mạch vào thời gian t Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch 110 2V 220 2V A B C 220 V D 110 V U= Uo 220 êlectron nguyên tử có = V Câu 25 Một lắc lò xo gồm vật nhỏ lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì s π Khi pha dao động vận tốc vật cm/s Lấy π = 10 Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm động lắc A 0,36 J B 0,72 J C 0,03 J D 0,18 J bán kính −20 = − theo mẫu nguyên tử Bo Cho biết bán kính Bo ro = 5, 11 – m Quỹ đạo dừng M A 47, 4, –10 rn = n ro –10 m B 1, –11 m D 15, –11 m =32ro44, 2π π 20 = −π A => A = T π cm; wđ= 2 kA − kx k A2 − x 2 = =0,03J Câu 26 Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T Khảo sát mẫu chất phóng xạ ta thấy lần đo thứ nhất, phút mẫu chất phóng xạ phát 8n hạt α Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, phút mẫu chất phóng xạ Trang 3/14 - Mã đề thi 201Trang 3/14 phát n hạt α Giá trị T A 3,8 ngày B 138 ngày C 12,3 năm D 2,6 năm H 0, 693 8n 0, 693 ln o = t => ln = 414 Ht T n T =>T=137,9706975 Câu 27 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 100 V vào hai đầu cuộn cảm cường độ dòng điện cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100πt A Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V tăng cường độ dòng điện A B C −1A D 1A i2 u2 + =1 I o2 U o2 i=± => A, u=50V tăng, u sớm π pha i góc rad, chọn điện từ m/s, máy thu thu sóng điện từ có bước sóng khoảng A từ 100 m đến 730 m B từ 10 m đến 73 m C từ m đến 73 m D từ 10 m đến 730 m LCmin ≤ λ ≤ LCmax 10,32m ≤ λ ≤ 73, 004m => nên câu có chọn đáp án E điện có điện dung biến thiên khoảng từ 10 pF đến 500 pF Biết rằng, muốn thu sóng điện từ tần số riêng mạch dao động phải tần số sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ m/s, máy thu thu sóng điện từ có bước sóng khoảng A từ 100 m đến 730 m B từ 10 m đến 73 m C từ m đến 73 m D từ 10 m đến 730 m LCmin ≤ λ ≤ LCmax 10,32432698m ≤ λ ≤ 73, 004m => nên câu chọn đáp án E Câu 29 Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc mức cường độ âm L theo cường độ âm I Cường độ âm chuẩn gần với giá trị sau đây? i = − 3A Hoặc vẽ vòng tròn lượng giác biểu diễn u i ta dễ dàng xác định i = −2 A = − 3A Câu 28 Mạch dao động lối vào máy thu gồm cuộn cảm có độ tự cảm µH tụ điện có điện dung biến thiên khoảng từ 10 pF đến 500 pF Biết rằng, muốn thu sóng điện từ tần số riêng mạch dao động phải tần số sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng Trong không khí, tốc độ truyền sóng A 0,31a I L = log Io B 0,35a C 0,37a D 0,33a a 0,5 = log x B; dùng Shift Solve ta có chọn a=1; tìm x=0,316227766 Có nghĩa Io=0,31622a chọn A Câu 30 Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm, khoảng cách hai khe 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát 1,5 m Trên màn, gọi M N hai điểm hai phía so với vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm 6,84 mm 4,64 mm Số vân sáng khoảng MN A B C D −4, 64 6,84 λD ≤k≤ i= = 1,8mm −2,57 ≤ k ≤ 3,8 1,8 1,8 a ; => chọn k=-2,-1,0,1,2,3 Trang 4/14 - Mã đề thi 201Trang 4/14 Câu 31 Ở nơi Trái Đất, hai lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với biên độ Gọi m1, F1 m2, F2 khối lượng, độ lớn lực kéo cực đại lắc thứ lắc thứ hai Biết m1 + m2 = 1,2 kg 2F2 = 3F1 Giá trị m1 A 720 g B 400 g C 480 g D 600 g Lực kéo Fmax = P sin α o = mg sin α o ; α 01 = α 02 =>2m2==3m1; m1+m2=1,2kg=> m1 + m1 = 1, 2kg Câu 32 Trong thí nghiệm Yâng giao thoa ánh sáng, hai khe chiếu ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm λ’ = 0,4 μm Trên quan sát, khoảng hai vân sáng bậc xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng hai xạ A B C D Vị trí hai vân sáng hai xạ trùng thỏa mãn k λ = k ' λ ' => = 2k ' k -7 -6 -4 -2 k’ -9 -6 -3 -3 -6 -9 Câu 33 Trong y học, người ta dùng laze phát chùm λ sáng có bước sóng để "đốt" mô mềm Biết để đốt phần mô mềm tích mm phần mô 18 cần hấp thụ hoàn toàn lượng phôtôn chùm laze Coi lượng trung bình để đốt hoàn toàn mm mô 2,53 J Lấy h = 6, A 589 nm hc 2, = λ => λ= −34 c = m/s Giá trị B 683 nm D 489 nm λ C 485 nm 0, m Câu 34 Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường lắc đơn, học sinh đo chiều dài lắc 119 ± cm, chu kì dao động nhỏ 2,20 ± 0,01 s Lấy p = 9,87 bỏ qua sai số số p Gia tốc trọng trường học sinh đo nơi làm thí nghiệm 2 A g = 9,7 ± 0,1 m/s B g = 9,8 ± 0,1 m/s C g = 2 9,7 ± 0,2 m/s 4π 2l g= T g= D g = 9,8 ± 0,2 m/s 4π l => g 2T l = + g T l T => =9,706859504; g = 0,1698144252 Câu đáp án A C nên chọn đáp án A ±0, đúng! Vì đáp án lấy xấp xỉ Câu 35 Cho hạt nhân urani 235 U phân hạch 92 toả lượng trung bình 200 MeV Lấy N A = 6, 23 −1 mol , khối lượng mol urani 235 92 U 235 g/mol Năng lượng tỏa phân hạch hết kg urani 235 U 92 26 26 A 5, MeV B 51, MeV C 2, MeV D 2, MeV E= 15 16 6, 0, 235 =5, Câu 36 Một máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động bình thường Trong ba cuộn dây phần ứng có ba suất điện động có giá trị e1, e2 e3 Ở thời điểm mà e1 = 30 V tích = − 300 V Giá trị cực đại e A 50 V B 40 45 V D 35 V Trang 5/14 - Mã đề thi 201Trang 5/14 30 = Eo cosX   Eo cosX-120.cosX-12=-300 ta tìm X=41,4o => 30 Eo = = 39,99407716 cos41,4o Câu 37 Điện truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ đường dây tải điện pha Ban đầu hiệu suất truyền tải 80% Cho công suất truyền không đổi hệ số công suất nơi tiêu thụ cuối đường dây tải điện 0,8 Để giảm hao phí đường dây lần cần phải tăng điện áp hiệu dụng trạm phát điện lên n lần Giá trị n A 2,1 B 2,2 C 2,3 D 2,0 P = U d I =20%P; => Ud U = 0, => U t = d Ut 0, U d2 + d trọng trường g = π => U U +2 cosϕt = 34U d 0, 0, Ud ' = Ud 2 m/s Cho lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc đàn hồi W đh lò xo vào thời gian t Khối lượng lắc gần với giá trị sau đây? A 0,65 kg B 0,35 kg C 0,55 kg D 0,45 kg k l 2 Ta có Wđh= ; từ đồ thị ta thấy T=0,3s mà T= 2π lo g lo = => 0,0225m; Wđh=0 ứng với lò xo không biến dạng, nên dễ thấy thời điểm t= 0,1s vật nặng biên l = A − lo thời điểm t=0,25s vật nặng biên l = A + lo U= d P = RI giảm lần, I giảm lần => =>n=2,10577 chọn A Câu 38 Một lắc lò xo treo vào điểm cố định nơi có gia tốc 0,5625 = => A − lo 1 A − lo 2 = ⇒ = A + lo A + lo k A + lo 2 =>A=0,045m =>k=246,913580246N/m =>m= k lo g =0,5628954647kg cosϕt = 0,8 Câu 39 Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, có sóng dừng Biết khoảng cách xa hai phần tử P ' = U 'd I ' dây dao động với biên độ mm 80 cm, khoảng =5%P ; cách xa hai phần tử dây dao động pha với U’tI’.0,8=95%P => biên độ mm 65 cm Tỉ số tốc độ cực đại U 'd 95 phần tử dây bụng sóng tốc độ truyền sóng = => U 't = U 'd U 't 95 dây A 0,12 B 0,41 C 0,21 nU= D 0,14 95 95 A 2π Ab VM U λ U '2d + U d'2 + 2U '2d cosϕ t = 24,55733U d' = 24,55733 = db = AB = l = k 4 v λ2 f λ Tìm tỉ số ; theo ; khoảng cách xa hai phần tử dây dao động biên độ 5mm, khoảng cách xa hai phần tử dây Trang 6/14 - Mã đề thi 201Trang 6/14 dao động pha biên độ 5mm khác nên k chẵn hai khoảng λ ; λ > 80 =>k=6,8,10… Gọi d khoảng cách từ nút đầu A đến phần tử gần có biên độ 5mm; với k=6 ta có l=90cm; 90 − 2d = 80 =>d=5cm; 5mm = Ab sin C i = 2cos100π t- chênh ; ta có λ = 80 − 65 = 15cm ⇒ λ = 30cm AB = l = k i = 2cos100π t- Thay U Cmax π A 12 D π A 12 đổi C để UC cực đại ta có U 80 = R + Z L2 ⇔ 160 = + Z L2 ⇒ Z L = 60 R 20 ; ZC = R +Z = 80 ZL 2 L =>i= −π 80 2∠ % u π = = 2∠ − % 12 z 20 + i60 − 80 chọn C HẾT - 2π d 2π = Ab sin = Ab => Ab = cm λ 30 => BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ VM 2π Ab 2π = = = 0,1209199576 THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 v λ 30 ĐỀ THI CHÍNH THỨCBài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Câu 40 Đặt điện áp u= π 80 2cos100π t- V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn cảm tụ điện có điện dung C thay đổi Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = Co để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 160 V Giữ nguyên giá trị C = C o , biểu thức cường độ dòng điện đoạn mạch π i = 2cos100π t+ A A B π i = 2cos100π t+ A Đề thi có 04 trang Môn thi thành phần VẬT LÍ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Mã 203 nội dung mã đề 205; 211; 213; 219; 221 Mã đề thi 203 Câu Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số góc thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng đoạn mạch đạt giá trị cực đại A 2LC = R B 2LC = C LC = R D LC = Câu Đèn LED sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao Nguyên tắc hoạt động đèn LED dựa tượng A điện - phát quang B hóa - phát quang C nhiệt phát quang D quang - phát quang Câu Hạt nhân 126C tạo thành hạt A êlectron nuclôn êlectron B prôtôn nơtron C nơtron D prôtôn êlectron Trang 7/14 - Mã đề thi 201Trang 7/14 Câu Tách chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước bể bơi Chùm sáng vào nước tạo đáy bể dải sáng có màu từ đỏ đến tím Đây tượng A giao thoa ánh sáng B nhiễu xạ ánh sáng C tán sắc ánh sáng D phản xạ ánh sáng Câu Một lắc lò xo gồm vật nhỏ lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân O Biểu thức xác định lực kéo tác dụng lên vật li độ x F = − kx Nếu F tính niutơn N, x tính mét m k tính 2 A B N/m C D N/m Câu Trong nguyên tắc thông tin liên lạc sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ A biến đổi sóng điện từ thành sóng B trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao C làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống D tách sóng điện từ tần số âm khỏi sóng điện từ tần số cao Câu Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm tụ điện mắc nối tiếp Biết cảm kháng dung kháng đoạn mạch ZL ZC Hệ số công suất đoạn mạch R R + Z − Z 2 A L R + Z L + ZC 2 C R B C R R + Z L + ZC 2 R R + Z L − Z C 2 D Câu Giới hạn quang điện đồng 0,30 μm Trong chân không, chiếu chùm xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt đồng Hiện tượng quang điện không xảy λ có giá trị A 0,40 μm B 0,20 μm C 0,25 μm D 0,10 μm Câu Hai dao động điều hòa phương, tần số có biên độ pha ban đầu A1, φ1 A2 , φ2 Dao động tổng hợp hai dao động có pha ban đầu φ tính theo công thức A cosϕ1 + A2 cosϕ tan ϕ = A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ A B A sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 tan ϕ = A1cosϕ1 − A2 cosϕ2 tan ϕ = C A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1cosϕ1 + A2cosϕ A sin ϕ1 − A2 sin ϕ tan ϕ = A1cosϕ1 + A2cosϕ D Câu 10 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm tụ điện mắc nối tiếp Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L tụ điện có dung kháng ZC Tổng trở đoạn mạch A R − Z L − ZC R − Z L + ZC 2 R + Z L + ZC 2 B D C R + Z L − Z C 2 Câu 11 Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào chất huỳnh quang ánh sáng huỳnh quang phát ánh sáng A màu đỏ B màu tím C màu vàng D màu lục Câu 12 Một sóng hình sin truyền môi trường Xét hướng truyền sóng, khoảng cách hai phần tử môi trường A dao động pha phần tư bước sóng B gần dao động pha bước sóng Trang 8/14 - Mã đề thi 201Trang 8/14 C dao động ngược pha phần tư bước sóng D gần dao động ngược pha bước sóng Câu 13 Tia α dòng hạt nhân A 12H B 13H C 24He D 23He Câu 14 Một sợi dây căng ngang có sóng dừng Sóng truyền dây có bước sóng l Khoảng cách hai nút liên tiếp B 2λ λ λ A C λ D Câu 15 Khi nói tia hồng ngoại, phát biểu sau sai? A B ả n c h ấ t c ủ a t i a h n g ngoại sóng điện từ chất bật tia hồng ngoại tác dụng nhiệt hồng ngoại có bước sóng nhỏ bước sóng tia X hồng ngoại có khả gây số phản ứng hóa học Câu 16 Một lắc lò xo gồm vật nhỏ lò xo nhẹ, dao động điều hòa mặt phẳng nằm ngang Động lắc đạt giá trị cực tiểu A lò xo không biến dạng B vật có vận tốc cực đại C vật qua vị trí cân D lò xo có chiều dài cực đại Câu 17 Một vật dao động điều hoà trục Ox quanh vị trí cân O Vectơ gia tốc vật A có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ vật B có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ vật C hướng ngược chiều chuyển động vật D hướng theo chiều chuyển động vật Câu 18 Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u π 2cos100π t- = 220 V t tính s Giá trị u thời điểm t = ms A −220V B D C 220V Câu 19 Cho tia sau tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X tia γ Sắp xếp theo thứ tự tia có lượng phôtôn ε= hc λ giảm dần bước sóng tăng dần A tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại B tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại C tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại D tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại Câu 20 Chiếu vào khe hẹp F máy quang phổ lăng kính chùm sáng trắng A chùm tia sáng tới buồng tối chùm sáng trắng song song B chùm tia sáng ló khỏi thấu kính buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song C chùm tia sáng ló khỏi thấu kính buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ D chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ Câu 21 Một sóng điện từ truyền qua điểm M không gian Cường độ điện trường cảm ứng từ M biến thiên Trang 9/14 - Mã đề thi 201Trang 9/14 điều hòa với giá trị cực đại E0 B0 Khi cảm ứng từ M 0,5Bo cường độ điện trường có độ lớn E B biến thiên pha A 0,5E0 B E0 C 2E0 D 0,25E0 Câu 22 Cho phản ứng hạt 14 He + N →1 H + X nhân Số prôtôn nơtron hạt nhân X A 17 B 17 C D Câu 23 Giới hạn quang dẫn chất bán dẫn 1,88 µm Lấy h = 6, c = m/s eV = 1, J Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn năng lượng kích hoạt chất A −3 −25 0, eV B 1, eV C 0,66 eV D −19 2, eV hc ε= eV λ 1, Câu 24 Trên sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương trục Ox Tại thời điểm t0, đoạn sợi dây có hình dạng hình bên Hai phần tử dây M O dao động lệch pha π π A B C D 3π 2π d= M cách O khoảng 2π d 2π λ 3π ϕ = = = λ λ 42 => Câu 25 Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm Biết khoảng cách hai khe 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát m Trên màn, hai điểm M N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm 5,9 mm 9,7 mm Trong khoảng M N có số vân sáng A B C D −5,9 9, ≤k≤ ⇔ −2,95 ≤ k ≤ 4,85 −3 0, 0, 0, 0, -2,1,0,1,2,3,4 Câu 26 Chiếu chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lam tím từ môi trường suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37o Biết chiết suất môi trường ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam tím 1,643; 1,657; 1,672 1,685 Thành phần đơn sắc ló không khí A vàng, lam tím B đỏ, vàng lam C lam vàng D lam tím = 1,661640141 sin 37o chọn D Câu 27 Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t vật dao động điều hòa Phương trình dao động vật x= A 3λ 42 x= 40π π cos t + cm 8π B 20π π cos t + cm 4π Trang 10/14 - Mã đề thi 201Trang 10/14 C 40π π cos t − cm 8π x= x= D 20π π cos t − cm 4π Từ đồ thị ta có T= 0,1 20π = s => = rad / s 10 v = 5cos => 20π π t + cm / s 3 ớm pha x góc chọn D π s => Lấy p2 = 9,87 bỏ qua sai số số p Gia tốc trọng trường học sinh đo nơi làm thí nghiệm A 9,8 ± 0,3 m/s2 B 9,8 ± 0,2 m/s2 C 9,7 ± 0,2 m/s2 D 9,7 ± 0,3 m/s2 4π l T => g ≈ 0,3 = chọn A Câu 31 Hiệu điện hai tụ điện mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u = 80sin 7t + π V t tính s Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện hai tụ điện lần 7π /s Câu 29 Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi môi trường không hấp thụ không phản xạ âm Lúc đầu, mức cường độ âm S gây điểm M L dB Khi cho S tiến lại gần M thêm đoạn 60 m π 150 150 2π 5π 10−7 t= T= = 360 360 12 Câu 32 Một máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động ổn định Suất điện động ba cuộn dây phần ứng có giá trị e1, e2 e3 Ở thời điểm mà e1 = 30 V e − e3 = 30 V Giá trị cực đại e1 A 40,2 V m 11π 12 5π 12 A .10–7s B .10–7s C .10–7s D –7 10 s Vẽ vòng tròn lượng giác ý u có dạng hàm sin =9,77m/s2 ; g l 2T = + g l T lấy 1u = 931,5 MeV/c2 Năng lượng nhỏ phôtôn ứng với xạ γ để phản ứng xảy có giá trị gần với giá trị sau đây? A MeV B MeV C MeV D MeV E Câu 28 Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường lắc đơn, học sinh đo chiều dài lắc đơn 99 ± cm, chu kì dao động nhỏ 2,00 ± 0,02 s g= mức cường độ âm M lúc L + dB Khoảng cách từ S đến M lúc đầu A 80,6 m B 120,3 m C 200 m D 40 m R d log = 20 log =6 R2 d − 60 L2-L1=20  d=120,2856 12 C + γ → 32 He Câu 30 Cho phản ứng hạt nhân Biết khối 12 lượng 6C He 11,9970 u 4,0015 u; B 51,9 V D 45,1 V 30 = Eo cosx  ±30=E o cosx-120-E o cosx+120 C 34,6 V Eo = =>x=11550=> 30 cosx =34,64101615V Câu 33 Cho hạt nhân urani 235 92 U phân hạch tỏa lượng 200 MeV Lấy N A = 6, mol– , eV = 1, J khối lượng mol urani 23592U 235 g/mol Năng lượng tỏa 2g urani 23592U phân hạch hết A 9, J B 10, J C 16, J Trang 11/14 - Mã đề thi 201Trang 11/14 J E= 6, 235 Câu 34 Một lắc lò xo dao động tắt dần mặt phẳng nằm ngang Cứ sau chu kì biên độ giảm 2% Gốc vị trí vật mà lò xo không biến dạng Phần trăm lắc bị hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần với giá trị sau đây? A 7% B 4% C 10% D 8% A1=0,98A; A2=0,98A1=0,982A; lập tỷ số w A22 = 100% = 92, 236816% w A =>mất gần 8% Câu 35 Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo Êlectron nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m quỹ đạo dừng m2 bán kính giảm 27ro ro bán kính Bo, đồng thời động êlectron tăng thêm 300% e2 v2 e w = r1 = w + 3w = w= mv k = m => w=k w1 r r 2r w1 r2 ; ; J =1,  r1  =4  r2 r − r = 27r 1 o => =>r1=36ro chọn C Câu 36 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 100 V vào hai đầu cuộn cảm cường độ dòng điện mạch i=2cos100πt A Khi cường độ dòng điện i = A điện áp hai đầu cuộn cảm có độ lớn A B C 50V D 100 V 2 i u + =1 Io U o 50 Vì cuộn dây cảm nên =>u= V Câu 37 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm L tụ điện C Gọi URL điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm R L, UC điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc URL UC theo giá trị biến trở R Khi giá trị R 80 điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở có giá trị A 160 V trị sau đây? A 60ro C 40ro B 50ro D 30ro C 120 V U R + Z L2 U RL = R + Z L − ZC Bán kính quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần với giá B 140 V D 180 V U = 1+ Z − 2Z L Z C R + Z L2 C Vì theo R nên ZC=2ZL U=URL=200V Khi R=80 UC=240V không đổi =>UL=120V => U R = 200 − 120 − 240 = 160V 2 Câu 38 Một lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định Từ vị trí cân O, kéo lắc bên phải đến A thả nhẹ Mỗi vật nhỏ từ phải sang trái ngang qua B dây vướng vào đinh nhỏ D, vật dao động quỹ đạo AOBC được minh họa hình bên Biết TD = 1,28 m α1 = α2 =4o Bỏ qua ma sát Lấy g = π m/s2 Chu kì dao động lắc A 2,26 s B 2,61 s C 1,60 s D 2,77 s Trang 12/14 - Mã đề thi 201Trang 12/14 M T1 = 1, 92 = 2, 7712 s ; T2 = 1,92 − 1, 28 = 1, s 60 A x O B − ; 10 10 ≤k≤ 3 T=2tAO+2tOB+2tBC; => không đổi mg 0; ±1; ±2; ±3 0, 64.1 − cos8o + mg − − 1, = − cosα o => α = 5, 6557 o cos -1 4o = 45 5, 6557 o Ta có =>T= AB λ o với AB góc 60 Trên có điểm mà phần tử dao động với biên độ cực đại? A điểm B 11 điểm C 13 điểm D điểm Cách 1 Điều kiện để điểm M đường thẳng nằm đường Hypebol là − ABcosα ≤ MA-MB ≤ ABcosα ;M dao động với biên độ cực đại nên − ABcosα ≤ k λ ≤ ABcosα AB λ Cách 2 – ≤k≤ ⇒ –6,6 ≤ k ≤ 6,6 ⇒ k = , ±1, ±2,…, ±6 Xét điềm M phía AB MA > MB Đặt OH = x hình chiếu M AB T1 45 T + T1 + 2 = 2, 61083s 360 =>chọn B Câu 39 Giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt A B Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, pha tần số 10Hz Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng mặt nước 0,3 m/s Ở mặt nước, gọi đường thẳng qua trung điểm AB hợp => có điểm MH = x 10 + x + 3x ; MA – MB = – 10 − x2 + 3x = k λ = 3k Cho k = 1, 2, giải x Với k = 4, 5, 6, phương trình vô nghiệm Vậy điểm O, bên có điểm nên tổng cộng điểm Cách 3  Phương trình tan600 = ⇒ y= x ⇒ y2 = 1  Phương trình hyperbol MA − MB = kλ = 3k = 2a ⇒ a = 1,5k AB = 10 c= ; b2 = c2 − a2 ⇒ a2 = 2, ; = 100 − 2, x2 y b2 2 − = y = x − b2 2 ⇒ a ⇒ a b 2 b x − b = x ⇒ a2 b2 − 3 x = b a2  pt 1 = pt 2 hay b −3≥ b ≥ 3a a2 ≥ Điều kiện hay hay 100 − 2,25k2 ⇒ 100 ≥ 9k ⇒ k ≤ 100 ≈ 3,33 ⇒ k nhận giá trị Trang 13/14 - Mã đề thi 201Trang 13/14 Tổng quát Nếu có pt y ≤ = k AB λ A2 + U  H1 − H1 U 22 cos 2ϕ2 H 1 − H1 cos 2ϕ1 = 2 =>  ÷ = H − H U1 cos ϕ1 H 1 − H cos 2ϕ2  U1  ;Ta có 45 U d = 11, 25U d Ut1=5Ud1 Ut2= Câu 40 Điện U t1 sin ϕt1 truyền từ trạm phát điện tan ϕ1 = = = 0, => cosϕ1 = 0,857 U t1cosϕt1 + U d + đến nơi tiêu thụ đường dây tải điện pha Biết U t sin ϕt 11, tan ϕ2 = = = 0, 675 => cosϕ = 0,82884 đoạn mạch nơi tiêu thụ U t cosϕt + U d 11, + cuối đường dây tải điện tiêu thụ điện với công suất không U2 = 1,378367511 ≈ 1,38 đổi có hệ số công suất U1 0,8 Để tăng hiệu => suất trình truyền tải HẾT -từ 80% lên 90% cần tăng điện áp hiệu dụng trạm phát điện lên A 1,33 lần B 1,38 lần C 1,41 lần D 1,46 lần Cách 1 + Áp dụng công thức U2   1 − H H 1 + H tan ϕ tt    =   U 1 − H H  + H tan ϕ tt    U1  = 1 − 0,80,8 1 + 0,  137 = 1 − 0,90,9 1 + 0,  72 => B U2 ≈ 1,3794 U1 U tt ϕ tt O ϕ U tt  ϕ  I UR => Chọn Cách 2 Pt không đổi P P H = t = 1− P P H1 P2 U I 2cosϕ2 = = H P1 U1 I1cosϕ1 ; − H1  RI12  U I cosϕ2  U I1cosϕ2 = ÷ ÷= − H  U1 I1cosϕ1  RI 22  U1 I cosϕ1 Trang 14/14 - Mã đề thi 201Trang 14/14 ... A A B π i = 2cos100π t+ A Đề thi có 04 trang Môn thi thành phần VẬT LÍ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Mã 203 nội dung mã đề 205; 211; 213; 219; 221 Mã đề thi 203 Câu Đặt điện áp xoay chiều... GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ VM 2π Ab 2π = = = 0,1209199576 THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 v λ 30 ĐỀ THI CHÍNH THỨCBài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Câu 40 Đặt điện áp u= π 80 2cos100π t- V ... −4, 64 6,84 λD ≤k≤ i= = 1,8mm −2,57 ≤ k ≤ 3,8 1,8 1,8 a ; => chọn k=-2,-1,0,1,2,3 Trang 4/14 - Mã đề thi 201Trang 4/14 Câu 31 Ở nơi Trái Đất, hai lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với biên - Xem thêm -Xem thêm giải ngắn gọn đề lý 2017, giải ngắn gọn đề lý 2017, Exam24h cập nhật đáp án chi tiết môn Toán 2018 của Bộ GD&ĐT. Năm 2017 với nhiều sóng gió với các em học sinh 99er với kỳ thi THPT QG đầy biến động. Nhóm Admin sẽ tổng hợp lại những lời giải chi tiết của Đề thi Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2017 và gửi tới các bạn học sinh. Các bạn sĩ tử khóa 2000 đang cần tìm kiếm một tài liệu tham khảo chuẩn nhất. Đề thi sát với đề thi THPT Quốc Gia nhất thì đó chính là điều các bạn đang tìm kiếm. Đề thi Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2017 có lời giải chi tiết này gồm 4 đề thi của các mã đề. Ở đề thi tác giả có nhiều hướng dẫn chi tiết và rất hay. Hi vọng đó là nguồn tham khảo hữu ích dành cho các bạn. Nhớ ủng hộ và động viên nhóm Admin bằng cách like Fanpage. Điều đó cũng đồng nghĩa với việc các bạn sẽ được cập nhật đề thi thử thptqg môn Vật Lý năm 2018 nhanh nhất. Chia sẻ tài liệu với bạn bè của mình để mọi người cùng được biết đến trang web. Chúc các bạn có một mùa thi THPT Quốc Gia năm 2018 thành công rực rỡ. Các bạn có thể tham khảo thêm Lời giải chi tiết cho đề thi THPT Quốc Gia môn Hóa Học năm 2017 tại Blog Hóa Học. Phân tích đề thi THPT Quốc Gia năm 2017 môn Vật Lý của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo Đề thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý năm 2017 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo bao gồm 24 mã đề. Tuy nhiên có 4 nhóm mã đề có nội dung khác nhau. Các mã đề 201, 207, 209, 215, 217, 223 có nội dung giống nhau. Các mã đề thi 202, 208, 210, 216, 218, 224 là giống nhau về nội dung. Các mã đề thi 203, 205, 211, 213, 219, 221 là giống nhau về nội dung. Các mã đề thi 204, 206, 212, 214, 220, 222 là giống nhau về nội dung. Các bạn có thể tải về đề thi và đáp án giải chi tiết 4 mã đề chính gồm 201, 202, 203, 204 ở phía dưới của tài liệu. Nhóm Admin đăng tải một link file ZIP duy nhất gồm 4 mã đề chính. Thông tin tác giả lời giải chi tiết đề thi Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2017 Hoàng Quốc Hoàn Xem chi tiết đề thi Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 203 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo Tải về tệp tin PDF Nếu không tải được bằng link phía trên, quý thầy cô và các em Học sinh có thể tải về bằng các link dự phòng sau Link Dropbox Link Google Drive Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất! Thông tin tác giả Exam24h Blog Exam24h sẽ là nơi đăng tải rất nhiều tài liệu ôn thi IQ - EQ, ngoài ra đây còn là nơi tập hợp vô số tài liệu ôn thi IELTS và TOEIC. Đừng quên truy cập vào website thường xuyên để cập nhiều đề thi bổ ích cũng như phù hợp với các kế hoạch ôn thi của bạn nhé! Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội Bài Viết Liên Quan Tính năng bình luận không còn hoạt động! Từ ngày 20/03/2019 Hệ thống Blog của Exam24h tạm ngừng tính năng Bình luận, bạn có thể trao đổi tại đề thi của Exam24h Ngày đăng 12/07/2017, 0039 Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Đề thi có 04 trang Môn thi thành phần VẬT LÍ Mẫ đề 201 Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu Trong chân không, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ Gọi h số Plăng, c tốc độ ánh sáng chân không Năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc λ λc λh hc hc h c λ A B C D hc ε= λ HD Năng lượng phôtôn ->D Câu Từ Trái Đất, nhà khoa học điều khiển xe tự hành Mặt Trăng nhờ sử dụng thiết bị thu phát sóng vô tuyến Sóng vô tuyến dùng ứng đụng thuộc dải trung B sóng cực ngắn C sóng ngắn D sóng dài HD sóng cực ngắn xuyên qua tầng điện ly -> B Câu Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R tụ điện mắc nối tiếp dung kháng tụ điện Zc Hệ số công suất đoạn mạch R R − ZC A R R − ZC B R R + ZC 2 cos ϕ = C R R R + ZC D R = Z R + ZC2 HD Hệ số công suất đoạn mạch ->D Câu Khi nói dao động cưỡng bức, phát biểu sau sai? A Biên độ dao động cưỡng phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng B Biên độ dao động cưỡng phụ thuộc vào tần số lực cưỡng C Dao động cưỡng có tần số tần số lực cưỡng D Dao động cưỡng có tần số tần số riêng hệ dao động HD Dao động cưỡng có tần số tần số lực cưỡng Khi tần số lực cưỡng tần số riêng hệ dao động xãy cộng hưởng -> D sai Câu Theo thuyết tương đối, hạt có khối lượng m có lượng toàn phần E Biết c tốc độ ánh sáng chân không Hệ thức E = mc 2 A E = mc B E = mc C E = mc2 D Câu Giao thoa mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt A B dao động điều hòa pha theo phương thẳng đứng Sóng truyền mặt nước có bước sóng λ Cực tiểu giao thoa nằm điểm có hiệu đường hai sóng từ hai nguồn tớỉ A 2kλvớik = 0,±l,±2, B 2k+ 1λ với k = 0, ±1, ± 2, C kλ với k = 0, ± 1, ± 2, D k + 0,5λ với k = 0, ± 1, ± 2, d1 − d = k + 0,5λ k ∈ Z HD hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa pha ->D Câu Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào chất huỳnh quang ánh sáng huỳnh quang phát ánh sáng A màu cam B màu chàm C màu đỏ D màu vàng HD ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài bước sóng ánh sáng kích thích ->không thể B Câu Đạỉ lượng đặc trưng cho mức độ bền vững hạt nhân A lượng liên kết B lượng liền kết riêng C điện tích hạt nhân D khối lượng hạt nhân Câu Hai đao động điều hòa phương, tần số, pha, có biên độ A1 A2 Biên độ dao động tổng hợp hai dao động A12 − A 22 B A1 - A2 C A12 + A 22 D i = 4cos 2π t A T Câu 10 Dòng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ T > 0 Đại lượng T gọi A tần số góc dòng điện, B chu kì dòng điện số cửa đòng điện D pha ban đầu dòng điện Câu 11 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp Khi đoạn mạch có cộng hưởng điện điện áp hai đầu đoạn mạch pha 90° so vớỉ cường độ dòng điện đoạn mạch B trễ pha 60° so với cường độ dòng đỉện đoạn mạch, C pha với cường độ dòng địện đoạn mạch D sớm pha 30° so với cường độ dòng điện đoạn mạch Câu 12 Một lắc lò xo gồm vật nhỏ lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân O Biểu thức lực kéo tác dụng lên vật theo li độ x F = kx 2 F = − kx A F = kx B F = -kx C D Câu 13 Khi sóng truyền từ không khí vào nước đại lượng sau không đổi? A Tần số sóng B Tốc độ truyền sóng C Biên độ sóng D Bước sóng Lưu ý Câu SGK phổ thông viết có vấn đề Câu 14 Tính chất bật tia hồng ngoại A gây tượng quang điện kim loại B có khả đâm xuyên mạnh, C có tác dụng nhiệt mạnh D không bị nước thủy tinh hấp thụ Câu 15 Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L tụ điện có điện đung C Chu kì dao động riêng mạch A 2π LC B LC 2π C 2π LC 2π LC D T = 2π LC HD ->C Câu 16 Khi chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua lăng kính bị phân tách thành chùm sáng đơn sắc khác Đây tượng A giao thoa ánh sáng B tán sắc ánh sáng C nhiễu xạ ánh sáng D phản xạ ánh sáng 17 Câu 17 Hạt nhân O có khối lượng 16,9947 u Biết khối lượng prôtôn nơtron 1,0073 u 17 O 1,0087 u Độ hụt khối A 0,1294 u B 0,1532 u C 0,1420 u D 0,1406 u m = Zm p + A − Zm n − m O = 0,142 u HD ->C Câu 18 Chiếu ánh sáng đèn thủy ngân áp suất thấp bị kích thích điện phát vào khe hẹp F máy quang phổ lăng kính quang phổ thu vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách khoảng tối dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền cách liên tục C vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách khoảng tối D vạch sáng, vạch tối xen kẽ đặn HD Các chất khí áp suất thấp bị kích thích điện nhiệt phát quang phổ vạch phát xạ -> C Câu 19 Vectơ vận tốc vật dao động điều hòa A hướng xa vị trí cân B hướng chuyển động, C hướng vị trí cân D ngược hướng chuyển động Câu 20 Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền chân không với tốc độ m/s có bước sóng A 16 m B m C 10 m D m v λ = = 10m f HD Câu 21 Biết cường độ âm chuẩn 10 -12 W/m2 Khi cường độ âm điểm 10 -5 W/m2 mức cường độ âm điếm B B C 12 B I L = lg = 7B I0 HD ->B Câu 22 Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo Cho biết bán kính Bo ro = 5, m Quỹ đạo dừng M electron nguyên tử có bán kính A 47, m B 4, m C l, 15, m r = n r0 = 32 r0 = 47, −11 m = 4, −10 m HD -> B Câu 23 Gọi A VM biên độ vận tốc cực đại chất điểm dao động điều hòa; Q0 I0 điện tích cực đại tụ đỉện cường độ dòng điện cực đại mạch dao động LC hoạt động Biểu thức I0 Q0 A VM A có đơn vị với biểu thức Q0 I0 0 QI B HD Biểu thức I0 Q0 có đơn vị vM A A As C có đơn vị = s m s m = I0 Q02 s -> A 1C= D Câu 24 Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc điện áp xoay chiều u hai đầu đoạn mạch vào thời gian t Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch A 110 V B 220 V C 220 V V U0 HD Từ đồ thị ta có U0 = 220 V -> U = = 110 V-> A Câu 25 Một lắc lò xo gồm vật nhỏ lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì s Khi −20 pha cùa dao động π/2 vận tốc vật cm/s Lấy π2 = 10 Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm động lắc A 0,36 J B 0,72 J C 0,03 J x = A cost + ϕ HD PT dao động có dạng x = A cos Khi pha dao động π/2 -> cm/s Mặt khác vmax = A = 2π T π =0 AA= T 2π -> vật qua VTCB -> tốc độ cực đại vật vmax= 20 vmax = 20 π cm Khi li độ x = 3π cm động năngcủa vật 0, 3 20[ − 0, 0009π ] k A2 − x π Wd =W − Wt = = = 0, 03J 2 -> C Câu 26 Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T Khảo sát mẫu chất phóng xạ ta thấy lần đo thứ nhất, phút mẫu chất phóng xạ phát 8n hạt α Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, phút mẫu chất phóng xạ phát n hạt a Giá trị T A 3,8 ngày B 138 ngày C 12,3 năm Đ 2,6 năm HD 8n n H0 = ; H = 30 30 t − n 8n − Tt t t H = H0 T − > = − > = 3− > T = = 138 30 30 T -> B Câu 27 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 100 V vào hai đầu cuộn cảm cường độ dòng điện cuộn cảm có biểu thức i = 2cos 100πt A Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V tăng cường độ dòng điện A A B - A HD Mạch chứa cuộn cảm 1A 50V −100V−2 A β α 2A100V i u D 1A π /2 -> u sớm pha so với i β= π − > i = −2 cos β = − A Từ hình vẽ -> -> B Câu 28 Mạch dao động lối vào máy thu gồm cuộn cảm có độ tự cảm μH tụ điện có điện dung biến thiên khoảng từ 10 pF đến 500 pF Biết rằng, muốn thu sóng điện từ tần số riêng mạch dao động phải tần số sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ m/s, máy thu thu sóng điện từ có bước sóng khoảng A từ 100 m đến 730 m B từ 10 m đến 73 m C từ m đến 73m D từ 10 m đến 730m HD Áp dụng công thức λ = 2πc LC −6 −12 LCm λm = 2πc = = 10,32m −6 −12 LCM λM = 2πc = = 72,967m Câu 29 Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc mức cường độ âm L theo cường độ âm I Cường độ âm chuẩn gần với giá trị sau đây? A 0,3la B 0,35a C 0,37a D 0,33a HD Từ đồ thị ta thấy I = a L = 0,5 B I a Áp dụng công thức L = lg I  I0 = 10 = -> A Câu 30 Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa với ánh sáng đon sắc có bước sóng 0,6 pm, khoảng cách hai khe 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát 1,5 m Trên màn, gọi M N hai điểm hai phía so với vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm 6,84 mm 4,64 mm số vân sáng khoảng MN A λD i= = 1,8mm a HD Khoảng vân Tọa độ vân sáng x=ki k nguyên Vì M, N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm nên ta có −6,84 ≤ ki ≤ 4, 64− > −3,8 ≤ k ≤ 2, 58− > k = −3; −2 − 1;0;1; -> A Câu 31 Ở nơi Trái Đất, hai ỉắc đơn có chiều dài đao động điều hòa với biên độ Gọi m1, F1 m2, F2 khối lượng, độ lớn lực kéo cực đại lắc thứ lắc thứ hai Biết m1 + m2 = 1,2 kg 2F2 = 3F1 Giá trị m1 A 720 g B 400 g C 480 g D 600 g HD Ở nơi Trái Đất, hai ỉắc đơn có chiều dài -> tần số góc ->  F1max = m1 A F1max m1 m1 − > = = − > = − > m1 = 0, 48kg = 480 g  F2max m2 1, − m1  F2max = m2 A ->C Câu 32 Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, hai khe chiếu ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm λ’ = 0,4 μm Trên quan sát, khoảng hai vân sáng bậc xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng hai xạ D HD Vị trí hai vân sáng trùng nhau kλ = k’λ’ kλ k'= = k k , k ' ∈ Z λ' => k -7 -6 -4 -2 k’ -10,5 -9 -6 -3 10,5 -> Trên quan sát, khoảng hai vân sáng bậc xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng hai xạ vị trí -> A Câu 33 Trong y học, người ta dùng laze phát chùm sáng cỏ bước sóng λ để "đốt" mô mềm, Biểt để đốt phần mô mềm tích mm3 phần mô cần hấp thụ hoàn toàn lượng phôtôn chùm laze Coi lượng trung bình để đốt hoàn toàn mm3 mô 2,53 J, Lấy h =6, c = m/s Giá trị λ A 589 nm B 683 nrn C 485 nm D 489 nm HD Năng lượng cần để đốt phần mô mềm E = 2,53 = 15,18 J Năng lượng phôtôn chùm lade cung cấp E = np -> λ = np hc E hc λ 6, 15,18 = = 58, = = 589 nm -> A Câu 34 Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường lắc đơn, học sinh đo chỉều dài lắc 119 ± cm, chu ki dao động nhỏ ỉà 2,20 ± 0,01 s, Lấy π2 = 9,87 bỏ qua sai số số π Gia tốc trọng trường học sinh đo tạí nơi làm thí nghiệm A g = 9,7 ± 0,1 m/s2 B g = 9,8 ± 0,1 m/s2 C g = 9,7 ± 0,2 m/s2 D g = 9,8 ± 0,2 m/s2 l g HD Áp dụng công thức T = 2π -> g = 4π 2l T2 2, 202 = 9,706 ≈ 9,7 m/s2 g= g g = l l + T T = 119 0, 01 2, 20 + Do g = 9,7 ± 0,2 m/s2 -> C = 0,0175 -> g = 0,169 ≈ 0,2 m/s2 235 92 U Câu 35 Cho hạt nhân urani 23 phân hạch toả lượng trung bình 200 MeV, Lấy 235 92 -1 U NA =6, mol , khối lượng mol urani 235 92 235 g/mol Năng lượng tỏa phân hạch hết kg U urani 26 A 5,12,10 MeV B ,2, 6, 023,10 0, 235 N Am µ HD Số hạt nhân U235 1kg N = D., 2, = 25, = Năng lượng tỏa phân hạch hết kg U235 là E = = 5, -> A Câu 36 Một máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động bình thường, Trong ba cuộn dây phần ứng cỏ ba suất điện động có giá trị e1,e2 e3 Ở thời điểm mà e1 = 30 V tích =- 300 V2 Giá trị cực đại e1 A 50 V B 40 V D 35 V HD Gia sử 2π  e2 = E0 cos t + e1 = E0cost − >  e = E cos t − 2π  3 2π 2π 4π 1 − > e2 e3 = E0 cost + E0 cost − = E02 cos 2 t + cos = E02 cos 2 t − 3 2 1 e = E02 2 cos t − − = E02 2 − 2 E0 ↔ −300 = 30 E0 2 − − > E = 40 V E0 -> B Câu 37 Điện truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ đường dây tải điện pha Ban đầu hiệu suât truyền tải 80% Cho công suất truyền không đổi hệ số công suất nơi tiêu thụ cuổi đường dây tải điện 0,8 Để giảm hao phi đường dây lần cần phải tăng điện áp hiệu dụng trạm phát điện lên n lần Giá trị n A 2,1, D 2,0 HD P1 I 12 R I = = a ⇒ = a P2 I R I2 + Tỉ số cường độ dòng điện 1 Ptt = H P = U '.I cos ϕ tt ⇒ P = U '.I cos ϕ tt H + Công suất truyền đi 2 P = 1 − H P = I R + Công suất hao phí 3 1 − H U '.I cos ϕ tt IRH = I 2R ⇒ U '= H 1 − H cos ϕ tt + Biểu thức điện áp nơi tiêu thụ Thay 2 vào 3 U = U '+ U = + Điện áp hiệu dụng trạm phát   I H + I R = I R + 1 1 − H cos ϕ tt  1 − H cos ϕ tt  4 + Từ 4 => Hình a A U =  1 − H cos ϕ tt  = U I1  U1   H1 a  H1   + 1 + 1  1 − H cos ϕ tt   1 − H cos ϕ tt   0,95 + 1 U2  1 − 0,950,8  = -A U =  0,8   + 1 − , , 2,0625    Hình b A >l  A + Thay số => Chọn A Câu 38 Một lắc lò xo treo vào điểm cố định nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2 Cho lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc đàn hồi Wđh lò xo vào thời gian t Khối lượng lắc gần với giá trị sau đây? A 0,65 kg B 0,35 kg HD Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng Từ đồ thị => gốc đàn hồi vị trí lò xo có độ dài tự nhiên thuộc trường hợp A>Δl Từ đồ thị ta có dòng có mức năng 0,25 /4 = 0,0625J Wt = kx 2 Ta có, đàn hồi lò xo x độ biến dạng lò xo so với vị trí lò xo có độ dài tự nhiên Từ đồ thị ta thấy + Tại vị trí lò xo không biến dạng Wt = Wt = + Tại vị trí vật lên cao nhất x= A-Δl -> đàn hồi k A − l 2 = 0,0625 J Wt max = + Tại vị trí vật xuống thấp nhấtx= A+Δl -> đàn hồi cực đại A + l A − l 2 Từ 1 2 = => A = 2l 3 k A + l 1 = 0,5625J 2 + Chu kì dao động lắcT= 0,3s l g m k T = 2π = 2π -> l = gT 4π = 0,0225m = 2,25 cm k A − l0 2 0,045 − 0, 02252 Suy A =2l0 = 4,5cm Từ = 0,0625 -> k = = 247 N/m m k Từ T = 2π kT 4π -m = = = π 0,32 4π 247, 0,32 40 = 0,556kg -> C Câu 39 Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, có sóng đừng, Biết khoảng cách xa hai phần tử dây dao động với biên độ mm 80 cm, khoảng cách xa hai phần tử dây dao động pha với biên độ mm 65 cm Tỉ số tốc độ cực đại phần tử dây bụng sóng tốc độ truyền sóng dây A 0,12 HD + Hai phần tử dây xa dao động biên độ hai bó sóng + Gọi x khoảng cách từ điểm đến đầu cố định + Trong sóng dừng, phần tử bó dao động pha, phần tử hai bó sóng liền kề dao độngO ngược pha + Hai phần tử dao động biên độ 5mm hai bó sóng liền kề xa nửa bước sóng x Do ta có bước sóng λ = 280-65 cm = 30 cm vẽ hình thấy + Ta thấy, khoảng cách 80cm Chiều dài sợi dây l = 3λ = 90 cm  l – 80 = 2x  x = cm Nên vẽ hình để quan sát rõ nhé a= 2π x λ + Biên độ sóng dừng điểm cách nút khoảng x AM = │2asin │ = mm => mm + Tốc độ dao động cực đại phần tử dây bụng sóng vmax = 2a = 20πf/ mm/s Biên độ bụng A=2a + Tốc độ truyền sóng dây v = λf = 300f mm/s vmax / v = 20πf/ 300f = 0,12 -> A π u = 80 cos100π t − Câu 40 Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tỉếp gồm điện trở 20 cuộn cảm tụ điện có điện dung C thay đổi Điều chỉnh điện dung đến giá trị C= C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 160 V Giữ nguyên gỉá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng đỉện đoạn mạch π π i = 2cos100π t + i = 2 cos100π t + A i = 2 cos100π t − C HD A π 12 i = 2cos100π t − A B D π 12 A A r UL O r U Cmax r U RL r A UR H r U B r I + Điều chỉnh điện dung đến giá trị C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, chứng minh ta có uRL vuông pha với uAB hình vẽ, quen thuộc AB − OB OB 1602 − 802 80 = = = 40 − > U R = 40 V AB AB 160 U => I = R = A− > I = 2 A R OH U R 40 π cos HOB = = = => HOB = OB U 80 OH = + Ta có => i sớm pha u góc -> C π π π => ϕi = ϕu + = − 6 12 Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề thi có 04 trang KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần VẬT LÍ – Mẫ đề 203 Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số góc thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng đoạn mạch đạt giá trị cực đại LC = R LC = LC = R A B LC = C D Câu Đèn LED sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao Nguyên tắc hoạt động đèn LED dựa tượng A điện - phát quang B hóa - phát quang C nhiệt - phát quang D quang - phát quang 12 6C Câu Hạt nhân tạo thành hạt A êlectron nuclôn B prôtôn nơtron C nơtron êlectron D prôtôn êlectron Câu Tách chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước bể bơi Chùm sáng vào nước tạo đáy bể dải sáng có màu từ đỏ đến tím Đây tượng A giao thoa ánh sáng B nhiễu xạ ánh sáng C tán sắc ánh sáng D phản xạ ánh sáng Câu Một lắc lò xo gồm vật nhỏ lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân O Biểu thức xác định lực kéo tác dụng lên vật li độ x F = - kx Nếu F tính niutơn N, X tính mét m k tính A B C N/m C N/m Câu Trong nguyên tắc thông tin liên lạc sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ A biến đổi sóng điện từ thành sóng B trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao C làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống D tách sóng điện từ tần số âm khỏi sóng điện từ tần số cao Câu Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm tụ điện mắc nối tiếp Biết cảm kháng dung kháng đoạn mạch Z L ZC Hệ số công suất đoạn mạch R R R + Z − Z R + Z + Z R + ZL − ZC L C R L C R + ZL + ZC 2 R A B C D Câu Giới hạn quang điện đồng 0,30 μn Trong chân không, chiếu chùm xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt đồng Hiện tượng quang điện không xảy λ có giá trị A 0,40 μm B 0,20 μm C 0,25 μm D 0,10 μm Câu Hai dao động điều hòa phương, tần số có biên độ pha ban đầu A 1, ϕ1 A2, ϕ2 Dao động tổng hợp hai dao động có pha ban đầu ϕ tính theo công thức A cos ϕ1 + A cos ϕ2 A sin ϕ1 + A sin ϕ tan ϕ = tan ϕ = A1 sin ϕ1 + A sin ϕ A1 cos ϕ1 − A cos ϕ2 A B A1 sin ϕ1 + A sin ϕ A1 sin ϕ1 − A sin ϕ tan ϕ = tan ϕ = A1 cos ϕ1 + A cos ϕ2 A1 cos ϕ1 + A cos ϕ2 C D Câu 10 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm tụ điện mắc nối tiếp Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL tụ điện có dung kháng Zc Tổng trờ đoạn mạch là R + ZL + ZC 2 R − ZL + ZC R − ZL − ZC R + ZL − ZC A B C D Câu 11 Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào chất huỳnh quang ánh sáng huỳnh quang phát ánh sáng A màu đỏ B màu tím C màu vàng D màu lục Câu 12 Một sóng hình sin truyền môi trường Xét hướng truyền sóng, khoảng cách hai phần tử môi trường A dao động pha phần tư bước sóng B gần dao động pha bước sóng C dao động ngược pha phần tư bước sóng D gần dao động ngược pha bước sóng Câu 13 Tia α dòng hạt nhân 1H 1H 2H 2H A B C D Câu 14 Một sợi dây căng ngang có sóng dừng Sóng truyền dây có bước sóng λ Khoảng cách hai nút liên tiếp λ λ A B 2λ C λ D Câu 15 Khi nói tia hồng ngoại, phát biểu sau sai? A Bản chất tia hồng ngoại sóng điện từ B Tính chất bật tia hồng ngoại tác dụng nhiệt, D Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ bước sóng tia X D Tia hồng ngoại có khả gây số phản ứng hóa học Câu 16 Một lắc lò xo gồm vật nhỏ lò xo nhẹ, dao động điều hòa mặt phẳng nằm ngang Động lắc đạt giá trị cực tiểu A lò xo không biến dạng B vật có vận tốc cực đại C vật qua vị trí cân D lò xo có chiều dài cực đại Câu 17 Một vật dao động điều hoà trục Ox quanh vị trí cân O Vectơ gia tốc vật A có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ vật B có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ vật C hướng ngược chiều chuyển động vật D hướng theo chiều chuyển động vật π u = 220 cos100π t − Câu 18 Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức V t tính bắng s Giá trị u thời điểm t = ms 110 110 A -220 V B V C 220 V D V π π Hướng dẫn + u = 220 cos - = 220 cos = 220V Chọn C Câu 19 Cho tia sau tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X tia γ xếp theo thứ tự tia có lượng phôtôn giảm dần A tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại B tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại C tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại D tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, Câu 20 Chiếu vào khe hẹp F máy quang phổ lăng kính chùm sáng trắng A chùm tia sáng tới buồng tối chùm sáng trắng song song B chùm tia sáng ló khỏi thấu kính buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song C chùm tia sáng ló khỏi thấu kính buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ D chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ Câu 21 Một sóng điện từ truyền qua điểm M không gian Cường độ điện trường cảm ứng từ M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại E0 B0 Khi cảm ứng từ M 0,5B0 cường độ điện trường có độ lớn A 0,5E0 C 2E0 D 0,25E0 Hướng dẫn 0,5B0 E t = = >E t = 0,5E0 B0 E0 Dao động điện trường từ trường điểm đồng pha với nên Chọn A 14 He + N → H + X Câu 22 Cho phản ứng hạt nhân số prôtôn nơtron hạt nhân X A B 17 C D 17 Hướng dẫn + Hạt nhân X có Z= 2+7-1 =8 prôton, có 4+14 -1 = 17 nuclon => có N= 17-8 =9 nơ A Câu 23 Giới hạn quang dẫn chất bán dẫn 1,88 μm Lấy h = 6, -34 c = m/s eV = 1, J Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn năng lượng kích hoạt chất A 0, eV eV C 0,66 eV D 2, eV A0 eV = hc 6, −34 = ≈ 0,6607eV λ0 1, −19 1, − −19 Hướng dẫn => Chọn C Câu 24 Trên sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương trục Ox Tại thời điểm t 0, đoạn sợi dây có hình dạng hình bên Hai phần tử dây M O dao động lệch pha π π 3π 2π 4 A B C D x= 3λ 2π x 3π ϕ = = λ Hướng dẫn ; => Chọn C Câu 25 Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm Biết khoảng cách hai khe 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến quan sát m Trên màn, hai điểm M N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm 5,9 mm 9,7 mm Trong khoảng M N có số vân sáng A B C D Hướng dẫn 0, − 0, −3 λD a + Khoảng vân i= = = 10-3m = mm k ∈Z + Tọa độ vân sáng x = ki + Vì M nằm khác phía so với vân trung tâm nên ta có − 5,9 ≤ ki ≤ 9,7 ⇒ −2,95 ≤ k ≤ 4,85 ⇒ k = −2;−1;0;1;2;3;4 = > Có giá trị k => Chọn A Câu 26 Chiếu chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lam tím từ môi trưòng suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37° Biết chiết suất môi trường ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam tím 1,643; 1,657; 1,672 1,685 Thành phần đơn sắc ló không khí A vàng, lam tím B đỏ, vàng lam C lam vàng D lam tím sin i gh = Hướng dẫn n => igh đỏ =37,490; igh vàng = 37,120; igh lam = 36,60; igh tím = 36,40 Điều kiện để thành phần đơn i ≥ i gh sắc ló không khí là => Tia lam tia tím không ló không khí => Chọn D Câu 27 Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t vật dao động điều hòa Phương trình dao động vật x= A 20π π cos t + cm. 8π 20π π x= cos t − cm C Hướng dẫn x= B 20π π cos t + cm. 4π x= D 20π π cos t − cm 4π = + Từ đồ thị => Cchu kỳ dao động T =0,025 12= 0,3 s; 2π 20π = rad / s T v = cos 20π t + ϕv + Phương trình vận tốc ϕv = π Khi t = v0 = 2,5 m/s => π ϕx = Trong dao động điều hòa π π π − =− v sớm pha so với x => pha ban đầu x là => Chọn D Câu 28 Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường lắc đơn, học sinh đo chiều dài lắc đơn 99 ± cm, chu kì dao động nhỏ 2,00 ± 0,02 s Lấy π2 = 9,87 bỏ qua sai số số π Gia tốc trọng trường học sinh đo nơi làm thí nghiệm A 9,8 ± 0,3 m/s2 B 9,8 ± 0,2 m/s2 C 9,7 ± 0,2 m/s2 D 9,7 ± 0,3 m/s2, Hướng dẫn T = 2π  4π  4π 0,99 ⇒g= = = 9,77 ≈ 9,8m / s 2 2,00 g T + Áp dụng công thức ε= g  T 0,02 = + = + = 0,03 = >g = g ε = 9, ≈ 0,294 ≈ 0,3  T 99 2,00 g + Sai số tương đối ɛ g = g ± g = 9,8 ± 0,3 m / s + Gia tốc => Chọn A Câu 29 Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi môi trường không hấp thụ không phản xạ âm Lúc đầu, mức cường độ âm S gây điểm M L dB Khi cho S tiến lại gần M thêm đoạn 60 m mức cường độ âm M lúc L + dB Khoảng cách từ S đến M lúc đầu A 80,6 m B 120,3 m C 200 m D 40 m L/M − LM = 20 lg rM r = >6 = 20 lg M ⇒ rM ≈ 120,2856m / rM − 60 rM Hướng dẫn => Chọn B C + γ → He C He Câu 30 Cho phản ứng hạt nhân Biết khối lượng 11,9970 u 4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c Năng lượng nhỏ phôtôn ứng với xạ γ để phản ứng xảy có giá trị gần với giá trị sau đây? A MeV B MeV C MeV D MeV Trường hợp hợpε1 = 3m − m 931,5 = − 11,9970.931,5 = Trường 12 12 ee = γ α 6,98625 MeV C Hướng dẫn e2 => Chọn A π Câu 31 Hiệu điện hai tụ điện mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u = 80sin 7t + V t tính s Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện hai tụ điện lần 7π 5π 11π π −7 10−7 10−7 10−7 10 12 12 A s B s C s D s π u = 80 sin t + V = π 5π 12 Hướng dẫn => + = kπ Khi k = => t1 = 10-7 s => Chọn B Câu 32 Một máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động ổn định Suất điện động ba cuộn dây phần ứng có giá trị el, e2 e3 Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì│e2 - e3│= 30 V Giá trị cực đại e1 C 40,2 V B 51,9V C 34,6 V D 45,1 V Hướng dẫn e2 − e3 = −30V = >e2 = −30V ; e3 = 0.TH 1 e1 + e2 + e3 = 0 e2 − e3 = 30V = >e2 = 0; e3 = −30V TH 2 + Ta có E01 = + Vẽ hình trường hợp Dễ dàng suy ra e1 30 = = 20 V ≈ 34,6V cos 30 cos 300 => Chọn C 235 92 U phân hạch tỏa lượng 200 MeV Lấy NA = 6, mol-1, 235 235 92 U 92 U -19 eV = 1, J khối lượng mol urani 235 g/mol Năng lượng tỏa g urani phân hạch hết A 9, J B 10, C 16, J D 16, Hướng dẫn Câu 33 Cho hạt nhân urani N= m NA = 6, 23 = 5, 21 µ 235 + Số hạt nhân Urani 2g 235 92 U 24 11 E = N 200 ≈ 1,02468 MeV ≈ 1, J + Năng lượng tỏa phân hạch hết 1kg là => Chọn A Câu 34 Một lắc lò xo dao động tắt dần mặt phẳng nằm ngang Cứ sau chu kì biên độ giảm 2% Gốc vị trí vật mà lò xo không biến dạng Phần trăm lắc bị so với ban đầu hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần với giá trị sau đây? A 7% B 4% C 10% D 8% Hướng dẫn Sau chu kì, biên độ giảm 2% so với biên độ ban đầu Ta có  A1 = 0,98 A W − W2 A22 ⇒ H = = − = − 0,96 = 0,0784 = 7,84%  2T HP A = , 96 A W A  => Chọn D Câu 35 Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo Electron nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m quỹ đạo dừng m2 bán kính giảm 27 ro ro bán kính Bo, đồng thời động êlectron tăng thêm 300% Bán kính quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần với giá trị sau đây? A 60r0 B 50r0 C 40r0 C 30r0 mv22 mv v2 = = > 12 = 2 v2 Hướng dẫn Động tăng thêm 300% tức Wđ2=4Wđ1 , ta có mv r = v12 r2 ke ⇒ = 2 r2 v 22 r1 + Mặt khác r2 = r1 Từ 1 2 => r1 − r2 = 27r0 1 r1 = 36r0 3 + Bài cho Từ 3, 4 => => Chọn C Câu 36 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 100 V vào hai đầu cuộn cảm cường độ dòng điện mạch i = 2cosl00πt A Khi cường độ dòng điện i = A điện áp hai đầu cuộn cảm có độ lớn A 50 V B 50 V C 50 V D 100 V i= Hướng dẫn u i vuông pha I0 U = >u = U = = 50 V 2 => Chọn A Câu 37 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm L tụ điện C Gọi URL điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm R L, UC điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc URL UC theo giá trị biến trở R Khi giá trị R 80 điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở có giá trị A 160 V B 140 V C 1,60 V D 180 V Hướng dẫn A U RL = I Z RL = L R C B U R + Z L2 R + Z L − Z C + U RL 1 Từ 1 ta cso nhận xét để không phụ thuộc vào R Z L2 = Z L − Z C = >Z L = Z C − Z L = >Z C = Z L = >U C = 2U L + Ta có R = 80 UC = 240 V URL = 200 V =U không đổi => UL = 0,5UC = 120 V U R = U RL − U L2 = 160V + Ta có => Chọn C Câu 38 Một lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định Từ vị trí cân O, kéo lắc bên phải đến A thả nhẹ Mỗi vật nhỏ từ phải sang trái ngang qua B dây vướng vào đinh nhỏ D, vật dao động quỹ đạo AOBC được minh họa hình bên Biết α1 = α = 40 g = π m / s TD = 1,28 m Bỏ qua ma sát Lấy Chu kì dao động lắc A 2,26 s B 2,61 s C 1,60 s D 2,77 s   1,92 0,64 = 2π ≈ 2,77 s T2 = 2π = 2π = 1,6s g g π π2 T1 = 2π ; Hướng dẫn α 02 = α + α = + W1 = Wđ +W t1 ⇒ W2 − W1 =W t 2−W t1  W2 = Wđ +W t + + Thay số W t 2= W l2 W t1= t1 l1 Với  T T  α 01 ⇒ t1 =  +  α1 = −4 = −  4 8 ⇒ α 01 = ;  α = −4 = − α ⇒ t = T2 02  2 + Trong chu kì T = 2t1 + t2=  T T  T  2  +  +  ≈ 2,61 s    => Chọn B Câu 39 Giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt A B Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, pha tần số 10 Hz Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng mặt nước 0,3 m/s Ở mặt nước, gọi đường thẳng qua trung điểm AB hợp với AB góc 60° Trên có điểm mà phần tử dao động với biên độ cực đại? A điểm B điểm C điểm D 13 điểm λ= Hướng dẫn v 0,3 = = 0,03m = 3cm f 10 − AB AB − 10 10 cos α ≤ k ≤ cos α ⇒ ≤ k ≤ ⇒ −3,3 ≤ k ≤ 3,3 λ λ 3 Số đường cực đại cắt AB => Có giá trị k => Chọn A Câu 40 Điện truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ đường dây tải điện pha Biết đoạn mạch nơi tiêu thụ cuối đường dây tải điện tiêu thụ điện với công suất không đổi có hệ số công suất 0,8 Để tăng hiệu suất trình truyền tải từ 80% lên 90% cần tăng điện áp hiệu dụng trạm phát điện lên A 1,33 lần B 1,38 lần C 1,41 lần D 1,46 lần Hướng dẫn U2   U1 + Áp dụng công thức Độc  1 − H H 1 + H tan ϕ tt   =   1 − H H  + H tan ϕ tt   1 − 0,80,8 1 + 0,  137 = 1 − 0,90,9 1 + 0,  72 = U2 ≈ 1,3794 U1 => => Chọn B ……………………………Hết…………………………… ... Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề thi có 04 trang KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần VẬT LÍ – Mẫ đề 203 Thời gian làm bài... Một vật dao động điều hoà trục Ox quanh vị trí cân O Vectơ gia tốc vật A có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ vật B có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ vật C hướng ngược chi u chuyển động vật. .. đơn sắc đỏ, vàng, lam tím 1,643; 1,657; 1,672 1,685 Thành phần đơn sắc ló không khí A vàng, lam tím B đỏ, vàng lam C lam vàng D lam tím sin i gh = Hướng dẫn n => igh đỏ =37,490; igh vàng = 37,120; - Xem thêm -Xem thêm Đề và lời giải chi tiết mã đề 201 và 203 môn vật lý thi THPT quốc gia 2017, Đề và lời giải chi tiết mã đề 201 và 203 môn vật lý thi THPT quốc gia 2017,

giải đề lý 2017