Làm thế nào để bạn dịch "lập dị" thành Tiếng Anh: eccentric, cranky, fantastic. Câu ví dụ: Mẹ tôi là người lập dị.↔ My mother is eccentric. Glosbe. Glosbe. Đăng nhập . Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Việt. Nhưng có cái gì đó hơi lập dị, phải ko? 1. " Dị ứng" trong tiếng Anh có nghĩa là gì. Tiếng Việt: Dị ứng. Tiếng Anh: Allergy. "Dị ứng" được định nghĩa trong tiếng Anh là: allergy is a condition that makes a person become sick or develop skin or breathing problems because they have eaten certain foods or been near certain substances. Nó Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dị vật tiếng Trung nghĩa là gì. dị vật (phát âm có thể chưa chuẩn) 异物 《不应进入而进入或不应存在而存在于身体内部的物体, 通常多指非生物体, 例如进入眼内的沙子、掉进气管内的玻璃球等。 Dưới đây là những định nghĩa cũng như cách phát âm cơ bản của nguyên liệu trong tiếng anh: Với định nghĩa từ Cambridge về từ Materials như sau: a physical substance that things can be made from. Định nghĩa này được dịch ra tiếng việt là: một chất mà mọi thứ có thể được Tiếng Anh và 15 ngôn ngữ khác: Website: scp-wiki.wikidot.com Các vật thể này sau đó gọi là "dị thể". Việc này được gọi là "quản thúc". SCP-055 là một thứ gì đó khiến cho bất kì ai phân tích nó quên đi các đặc điểm của nó, DỊ VẬT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch. DỊ VẬT. Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch. dị. allergic. allergy. casual. anomalies. divorced. FevC. di vậtnhững hiện vật của quá khứ lịch sử tìm được qua các cuộc điều tra, khai quật khảo cổ học hoặc tìm được một cách ngẫu nhiên. DV không chỉ bao gồm công cụ lao động, dụng cụ sinh hoạt, vũ khí, đồ trang sức, nhạc khí… những thứ do con người tạo ra, mà còn bao gồm cả những phế vật do con người thải ra trong quá trình lao động như mảnh tước, dăm tước, xỉ sắt, phế liệu gốm, những thứ thải ra trong quá trình sinh hoạt như xương, răng thú vật, các hạt thực vật, vỏ các loài thân mềm, vv. Do đó, DV bao gồm các chất liệu khác nhau như đá, gốm, kim loại, ngọc, tre, gỗ, xương, vải, sơn, vv. DV là đối tượng thu lượm và nghiên cứu của khảo cổ học. - dt. H. di còn lại; vật đồ vật Đồ vật người chết để lại Coi những tác phẩm của người cha như những di vật quí Vật để lại sau khi chết. chỉ này đã tìm thấy nhiều di vật quan this temple many important artefacts were hội chúng ta đã mất nhiều hơn 1 di vật thánh”.Our church has lost one more holy relic.”.Theo Tổ chức Văn hoá Liên hiệp quốc Unesco,có khoảng triệu di vật của Trung Quốc được lưu giữ tại hơn 200 viện bảo tàng trên 47 quốc to the United Nations cultural organisation Unesco,about million Chinese relics are housed in more than 200 museums across 47 nhiên, Golden Bird đã được ban sự sống vàcó nhiệm vụ bảo vệ di vật cuối cùng của hoàng đế the Golden Bird was brought to life andhad a mission of protecting the late Emperor Geihar's một số đài tưởng niệm chiến tranh thế giới II, di vật, và các dấu hiệu thông tin nằm rải rác xung quanh công viên cho du khách thưởng are a number of World War II memorials, relics, and informational signs scattered around the park for visitors to món này nằm trong số 11 di vật mà những người thừa kế ông Crick mang ra bán đấu medal was among 11 artefacts Crick's heirs offered at the Heritage này thậm chí còn có thể bắt cóc anh hùng khác,chuộc họ để đối lấy tiền bạc và di Thief can even kidnap other heroes,ransoming them for money and chùa còn bảo lưu một hệ thống tượng Phật rất phong phú, đa dạng và vô cùng quý giá,bao gồm 287 pho và nhiều di vật temple also preserves a system of Buddha statues that are rich, varied and extremely precious,including 287 pho and many valuable quật sơ bộ ở khu vực nhà ga Liverpool Street trong năm 2013 và 2014 đã phát hiện được hơn 400 bộ xương vàPreliminary excavations at the Liverpool Street site in 2011 and 2012 uncovered more than 400 skeletons andDi vật thế kỷ 12 của Saint Stanislaus trong nhà thờ Wawel tại Krakow là một ví dụ về nghệ thuật Saracen từ Sicilia hay Reliquary of Saint Stanislaus in the Wawel Cathedral in Kraków is an exquisite example of Saracen art from Sicily or di vật của Hufflepuff, chiếc cúp nhỏ bằng vàng, đã được truyền lại cho hậu duệ xa của bà, Hepzibah relic of Hufflepuff's, a small golden cup, had been passed down to her distant descendant Hepzibah trên thiết kế phần chuôi gươm, cậu đoán đó là di vật của Giáo Hội Lu Tên giáo hội kì cục nhở.Based on the design on the sword hilt, he guessed it was the relic of the Church of di vật của Hufflepuff, chiếc cúp nhỏ bằng vàng, đã được truyền lại cho hậu duệ xa của bà, Hepzibah relic of Hufflepuff, a small golden cup, emblazoned with her symbol of a badger, is passed down to her distant descendant, Hepzibah năm sau, Hibiki đánh thức được sức mạnh của di vật Gungnir trong cơ thể mình, và có được bộ giáp Symphogear giống như Kanade từng years later, Hibiki awakens the power of the Gungnir relic inside her body, gaining the same Symphogear armor that Kanade đây là một di vật từ thời kì đó, thì có lẽ…”.If this is a relic of that era, then perhaps…”.Mục tiêu của bạn là tìm thấy di vật mà Juju đã đánh rơi và kết hôn với goal is to find the relic that JuJu had and marry JaJa truyền thuyết, một nhà sư đến từ Sukhothai có giấcmơ bảo ông đi tìm di vật Phật giáo cổ to legend, a monk from Sukhothai had adream that told him to find an ancient Buddhist có chương tnnh bảotoàn vật liệu để xử lý di vật khảo cổ học trong quá trình khảo sát, chuyên chở và trong thời hạn preservation program must have to process the material artifacts during archaeological surveys, transportation and in the long luôn luôn quan tâm đến những đồ tạo tác cổ của Ai Cập vànhững phiên bản di vật ở thời had always had an interest in ancient Egyptian artifacts andreproductions of relics from that trụ không có bất kỳ di vật năng lượng cực cao nào còn sót lại từ thời kỳ đầu tiên, mặc dù nhiệt độ tạo ra các di tích này nên tồn tại nếu Vũ trụ nóng tùy Universe doesn't have any leftover ultra-high-energy relics from the earliest times, even though the temperatures that would create these relics should have existed if the Universe were arbitrarily 15/ 6/ 1962, tòa ra phán quyết phần thắng thuộc về Campuchia vàyêu cầu Thái Lan trả lại mọi di vật kể cả những bức tượng thờ đã đưa ra khỏi ngôi 15th June, 1962 ICJ gave a verdict the victory belong to Cambodia andalso asked Thailand to return all artifacts including the worshiping statues which were taken out of the dù lẽ ra chúng phổ biến trong vũ trụ một cách kì lạ, các hạt neutrino di vật giờ đây chỉ có khoảng 1/ năng lượng của hạt neutrino do mặt trời sinh they should be extraordinarily common in the universe, the relic neutrinos now have only about one ten-billionth of the energy of neutrinos generated by the dù Gelerib đã nắm trong tay một số di vật thú vị nhất trong lịch sử, nhưng ông vẫn cho rằng việc bán đấu giá đồng phục Hitler sẽ là đỉnh cao trong sự nghiệp của Gottleib hashad his hands on some of history's most interesting relics, he says auctioning off Hitler's uniform will be the pinnacle of his này khiến chúng ta gần nhưkhông thể phát hiện các hạt neutrino di vật một cách trực tiếp, ít nhất là với những công cụ hiện có trên Trái đất,” tác giả nghiên cứu Fuller makes relic neutrinos near impossible to detect directly, at least with anything one could build on Earth," study co-author Fuller nay đền mất rất nhiều di vật và các bức điêu khắc do thời kỳ chiến tranh của năm 1975- 1979 khi Khmer đỏ tấn công vào Campuchia đã phá hủy ngôi đền và một số người chuyên ăn cấp cổ vật để temple has lost many relics and sculptures due to the war of 1975-1979 when the Khmer Rouge attacked Cambodia and destroyed the temple and some specialists stole antique objects for nhiên, Kanade lại hy sinh bản thân để bảo vệ một cô gái tên là Hibiki Tachibana,người sau này mang một mảnh di vật Symphogear của Kanade, Gungnir, bị ghim vào trong ngực Kanade sacrifices herself to protect a girl named Hibiki Tachibana,who ends up with a piece of Kanade's Symphogear relic, Gungnir, embedded in her 1854, nhà thám hiểm John Rae, trong khi khảo sát gần bờ biển phía đông nam của đảoKing William Canada Bắc Cực, di vật thu được của và những câu chuyện về bữa tiệc Franklin từ người 1854, explorer John Rae, while surveying near the Canadian Arctic coast southeast of King William Island,acquired relics of and stories about the Franklin party from the thủ đô cuối cùng của vương quốc Baekje 18 TCN- 660 SCN, là nét nổi bật của Bảo tàngquốc gia Buyeo nơi lưu giữ bộ sưu tập đầy đủ gồm khoảng di vật từ thời the last capital of the Baekje Kingdom18 660, features the Buyeo NationalMuseum which houses a comprehensive collection of about 7,000 relics from the Baekje chiến tranh kết thúc, chính phủ Trung Quốc một lần nữa cố gắngcứu vớt con tàu, hy vọng tìm lại được một số đồ cổ và di vật quý the war ended, the Chinese government went about trying to salvage the ship,hoping to regain some of the precious antiques and relics that had been stolen from them by the số người nghĩ rằng chúng được mang đến trái đất bởi người ngoài hành tinh,hoặc là di vật bị mất của các nền văn minh đã biến mất như Atlantis, think that they're thousands of years old and could have been placed by aliens,or are relics of lost civilizations like Atlantis or Lemuria. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dị vật", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dị vật, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dị vật trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Cơ thể tấn cống bất cứ dị vật nào. Body attacks any foreign object. 2. Phẫu thuật bụng để lấy ra dị vật trong dạ dày. Abdominal surgery to remove a... bezoar. 3. Để tìm chỗ dị vật, tôi phải mổ đầu cô ta ra. To find the anomaly, I need to chop off the top of her head. 4. Khi chị bị gắn dị vật, đã thấy và nghe rất nhiều thứ. When I was harnessed, I saw and heard a lot of stuff. 5. Chiếu dữ liệu đã biết lên dữ liệu cũ và tìm kiếm dị vật. Project the known data against the legacy data and look for anomalies. dị vậtvật vô tri ở trong cơ thể và trong mọi trường hợp không là thành phần cấu tạo bình thường của cơ thể. DV có thể từ ngoài vào đạn, mảnh bom, vật nuốt, vv.; hoặc hình thành tại chỗ DV nội sinh như sỏi, mảnh xương vụn, vv. Vd. DV tai hạt thóc, hạt chanh, kiến, ruồi, vv.; DV mũi viên bi, nút giấy, sỏi mũi; DV họng xương cá, hạt vải, vv.. - d. Vật khác lạ ở ngoài xâm nhập vào cơ thể, gây thương tích, đau đớn. Dị vật bắn vào Vật khác lạ xâm nhập vào cơ thể, gây thương tích, đau đớn. Bị dị vật bắn vào mắt. Translation API About MyMemory Computer translationTrying to learn how to translate from the human translation examples. Vietnamese English Info English Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Vietnamese dị vật tóc lông Last Update 2015-01-23 Usage Frequency 2 Quality Vietnamese dị-vật trong dạ-dày Last Update 2015-01-23 Usage Frequency 2 Quality Vietnamese cơ thể tấn cống bất cứ dị vật nào. English body attacks any foreign object. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese không sờ thấy dị vật trong lúc này. English doctor 1 no palpable deformities at this time. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese khi chị bị gắn dị vật, đã thấy và nghe rất nhiều thứ. English when i was harnessed, i saw and heard a lot of stuff. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese có một nhóm skitter phát triển được khả năng chống lại dị vật. English there's a group of skitters who have developed an ability to resist their harnesses. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese yeah, con gặp rất nhiều việc đó sau khi cô anne lấy bỏ dị vật. English yeah, i had a lot of those after anne took my harness off. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese vài người trong họ có thể kháng cự lại các ảnh hưởng của dị vật. English some of them have been able to resist the effects of the harness. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese Đầu tiên là lũ skitter, dị vật, giun nhãn cầu, giờ là những thứ này. English first skitters, harnesses, eyeball worms, now these. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese tớ biết chính xác ở đâu và khi nào thì sắp đặt những cái xác của bọn nhóc bị gỡ bỏ dị vật để cậu và maggie sẽ tìm thấy được mình. English i knew precisely where and when to place the de-harnessed bodies of those kids so that you and maggie would find me. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese còn em bé thì ở trong đầu của anh. anh cứ đay nghiến bệnh nhân tùy thích. cắm dị vật vào trực tràng người khác bị coi là hành hung. English you can berate patients all you want shoving objects into their rectums is assault. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese cha... còn nhiều lũ nhóc giống con ngoài đó, những đứa trẻ tháo bỏ dị vật nhưng vẫn còn các gai, phục vụ trong các đơn vị kháng chiến khác. English dad... there are more kids like me out there, kids who had their harnesses removed but still had their spikes, serving with other resistance units. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Get a better translation with 7,316,783,968 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK

dị vật tiếng anh là gì